Đọc nhanh: 闭门塞窦 (bế môn tắc đậu). Ý nghĩa là: đóng cửa và chặn các khe hở (thành ngữ); xây dựng một hệ thống phòng thủ nghiêm ngặt.
Ý nghĩa của 闭门塞窦 khi là Thành ngữ
✪ đóng cửa và chặn các khe hở (thành ngữ); xây dựng một hệ thống phòng thủ nghiêm ngặt
to close doors and block openings (idiom); mounting a strict defense
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭门塞窦
- 你 是 塞缪尔 · 阿列 科
- Bạn là Samuel Aleko.
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 依附 权门
- dựa vào nhà quyền thế.
- 闭门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
- 门户 紧闭
- đóng kín cửa.
- 请 把 阀门 关闭
- Xin vui lòng đóng van lại.
- 那里 的 交通 很 闭塞
- Giao thông ở đó rất khó khăn.
- 拒绝 客人 进门 叫做 让 客人 吃闭门羹
- Từ chối, không dể khách vào nhà có thể gọi là đóng cửa không tiếp.
- 下水道 被 树叶 闭塞 了
- Cống thoát nước bị tắc do lá cây.
- 信息 闭塞 , 难以 沟通
- Thiếu thông tin, khó giao tiếp.
- 这个 地区 非常 闭塞
- Khu vực này rất hẻo lánh.
- 门 已经 闭上 了
- Cửa đã đóng rồi.
- 交通 因为 大雪 闭塞 了
- Giao thông bị tắc nghẽn do tuyết lớn.
- 这个 地区 消息闭塞 落后
- Khu vực này thông tin lạc hậu.
- 不要 闭门 空想 , 还是 下去 调查 一下 情况 吧
- chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 城门口 拥塞 得 水泄不通
- trước cổng thành đông nghịt người (con kiến chui không lọt).
- 公司 各 部门 是 平行 的
- Các bộ phận công ty là đồng cấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闭门塞窦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闭门塞窦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm塞›
窦›
门›
闭›