闭门塞窦 bì mén sāi dòu

Từ hán việt: 【bế môn tắc đậu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "闭门塞窦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bế môn tắc đậu). Ý nghĩa là: đóng cửa và chặn các khe hở (thành ngữ); xây dựng một hệ thống phòng thủ nghiêm ngặt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 闭门塞窦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 闭门塞窦 khi là Thành ngữ

đóng cửa và chặn các khe hở (thành ngữ); xây dựng một hệ thống phòng thủ nghiêm ngặt

to close doors and block openings (idiom); mounting a strict defense

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭门塞窦

  • - shì 塞缪尔 sāimiùěr · 阿列 āliè

    - Bạn là Samuel Aleko.

  • - 及门 jímén 弟子 dìzǐ

    - đệ tử chính thức.

  • - 射门 shèmén 凶狠 xiōnghěn

    - bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.

  • - 球员 qiúyuán 准备 zhǔnbèi 射门 shèmén

    - Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.

  • - 依附 yīfù 权门 quánmén

    - dựa vào nhà quyền thế.

  • - 闭门谢客 bìménxièkè

    - đóng cửa không tiếp khách.

  • - 门户 ménhù 紧闭 jǐnbì

    - đóng kín cửa.

  • - qǐng 阀门 fámén 关闭 guānbì

    - Xin vui lòng đóng van lại.

  • - 那里 nàlǐ de 交通 jiāotōng hěn 闭塞 bìsè

    - Giao thông ở đó rất khó khăn.

  • - 拒绝 jùjué 客人 kèrén 进门 jìnmén 叫做 jiàozuò ràng 客人 kèrén 吃闭门羹 chībìméngēng

    - Từ chối, không dể khách vào nhà có thể gọi là đóng cửa không tiếp.

  • - 下水道 xiàshuǐdào bèi 树叶 shùyè 闭塞 bìsè le

    - Cống thoát nước bị tắc do lá cây.

  • - 信息 xìnxī 闭塞 bìsè 难以 nányǐ 沟通 gōutōng

    - Thiếu thông tin, khó giao tiếp.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū 非常 fēicháng 闭塞 bìsè

    - Khu vực này rất hẻo lánh.

  • - mén 已经 yǐjīng 闭上 bìshang le

    - Cửa đã đóng rồi.

  • - 交通 jiāotōng 因为 yīnwèi 大雪 dàxuě 闭塞 bìsè le

    - Giao thông bị tắc nghẽn do tuyết lớn.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū 消息闭塞 xiāoxibìsè 落后 luòhòu

    - Khu vực này thông tin lạc hậu.

  • - 不要 búyào 闭门 bìmén 空想 kōngxiǎng 还是 háishì 下去 xiàqù 调查 diàochá 一下 yīxià 情况 qíngkuàng ba

    - chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.

  • - 一个 yígè 闭目塞听 bìmùsètīng tóng 客观 kèguān 外界 wàijiè 根本 gēnběn 绝缘 juéyuán de rén shì 无所谓 wúsuǒwèi 认识 rènshí de

    - một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.

  • - 城门口 chéngménkǒu 拥塞 yōngsè 水泄不通 shuǐxièbùtōng

    - trước cổng thành đông nghịt người (con kiến chui không lọt).

  • - 公司 gōngsī 部门 bùmén shì 平行 píngxíng de

    - Các bộ phận công ty là đồng cấp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 闭门塞窦

Hình ảnh minh họa cho từ 闭门塞窦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闭门塞窦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sài , Sè
    • Âm hán việt: Tái , Tắc
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JTCG (十廿金土)
    • Bảng mã:U+585E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+8 nét)
    • Pinyin: Dòu
    • Âm hán việt: Đậu
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JCJNK (十金十弓大)
    • Bảng mã:U+7AA6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bế
    • Nét bút:丶丨フ一丨ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSDH (中尸木竹)
    • Bảng mã:U+95ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa