Đọc nhanh: 闭塞眼睛捉麻雀 (bế tắc nhãn tình tróc ma tước). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) hành động mù quáng, Nhắm mắt bát chim sẻ, ý nói làm việc một cách tùy tiện không chuẩn bị kỹ trước.
Ý nghĩa của 闭塞眼睛捉麻雀 khi là Từ điển
✪ (nghĩa bóng) hành động mù quáng
fig. to act blindly
✪ Nhắm mắt bát chim sẻ, ý nói làm việc một cách tùy tiện không chuẩn bị kỹ trước
lit. to catch sparrows blindfolded (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭塞眼睛捉麻雀
- 墨镜 能 保护 眼睛
- Kính râm có thể bảo vệ đôi mắt.
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 那 只 猫 长 着 乌 眼睛
- Con mèo đó có đôi mắt đen.
- 眼睛 疲劳
- mỏi mắt
- 看 你 的 眼睛 这么 沉
- Nhìn mắt bạn nặng trĩu vậy.
- 眼睛 都 凹 进去 了
- Mắt đều bị lõm vào.
- 它 眼睛 慢慢 凸出来 了
- Mắt của nó dần dần lồi ra.
- 他 慢慢 睁开 了 眼睛
- Anh ấy từ từ mở mắt ra.
- 麻雀 忒 儿 一声 就 飞 了
- chim sẻ vỗ cánh bay đi.
- 他 有 黑黑的 眼睛
- Anh ấy có đôi mắt màu đen.
- 他 眼角 有 雀子
- Ở góc mắt anh ấy có tàn nhang.
- 小孩儿 圆圆的 面庞 , 水汪汪 的 大 眼睛 , 真 惹 人 喜欢
- khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.
- 雀盲眼 真 麻烦
- Bệnh quáng gà thật phiền phức.
- 爷爷 喜欢 闭着 眼睛 听 京剧
- Ông nội thích nhắm mắt nghe Kinh kịch.
- 他闭 上 了 眼睛
- Anh ấy đã nhắm mắt lại.
- 请 你 闭上眼睛
- Xin hãy nhắm mắt lại.
- 她 闭上眼睛 , 睡着 了
- Cô ấy nhắm mắt lại và ngủ thiếp đi.
- 我 就 想 把 眼睛 闭上
- Tôi chỉ muốn nhắm mắt lại.
- 你 打算 继续 站 在 那里 闭着 眼睛
- Bạn sẽ chỉ đứng đó với đôi mắt của bạn nhắm lại
- 你 祈求 实现 愿望 时 没 闭上眼睛 所以 不算数
- Khi bạn ước nguyện mà không nhắm mắt lại, nên không được tính là đúng!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闭塞眼睛捉麻雀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闭塞眼睛捉麻雀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm塞›
捉›
眼›
睛›
闭›
雀›
麻›