Đọc nhanh: 闭锁 (bế toả). Ý nghĩa là: khoá, sự bịt lỗ; sự hẹp lỗ (y học).
Ý nghĩa của 闭锁 khi là Động từ
✪ khoá
锁在一起或扣牢在一起
✪ sự bịt lỗ; sự hẹp lỗ (y học)
(医) 机体天然通道的阙如或闭合
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭锁
- 出门时 务必 锁好 门
- Khi ra ngoài phải khóa cửa cẩn thận.
- 他 开启 了 大 门锁
- Anh ấy đã mở khóa cửa chính.
- 锁边
- thùa mép; vắt sổ
- 封锁 边境
- phong toả vùng biên giới
- 封锁 边境
- phong toả biên giới
- 门户 紧闭
- đóng kín cửa.
- 长命锁
- trường mệnh tỏa (vòng đeo cho em bé)
- 闭目养神
- nhắm mắt thư giãn.
- 请 锁紧 屋门
- Vui lòng khóa chặt cửa nhà.
- 闭口无言
- ngậm miệng không nói
- 锁眼
- thùa khuy
- 我 已经 安装 好 新 的 门锁
- Tôi đã lắp đặt ổ khóa cửa mới rồi.
- 我们 要 把 轮椅 锁定 吗 ?
- Chúng ta có cần khóa bánh xe lăn không?
- 请 把 阀门 关闭
- Xin vui lòng đóng van lại.
- 为了 保证 安全 , 门 总是 锁 着 的
- Để đảm bảo sự an toàn, cửa luôn được khóa.
- 封锁消息
- chặn tin tức
- 封锁线
- đường phong toả
- 轻按 几下 即可 解锁
- Nhấn nhẹ vài lần là có thể mở khóa.
- 中国 采用 闭关锁国 的 政策
- Trung Quốc áp dụng chính sách bế quan tỏa cảng.
- 我 得 给 我 的 小屋 买个 挂锁 了
- Phải mua một ổ khóa cho nhà kho của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 闭锁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 闭锁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm锁›
闭›