遥远 yáoyuǎn

Từ hán việt: 【dao viễn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "遥远" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dao viễn). Ý nghĩa là: rất xa; cách xa; tít mù; xa xôi; xa thẳm; xa tít (chỉ khoảng cách thời gian và không gian). Ví dụ : - 。 Anh ấy sống ở một nơi rất xa.. - 。 Chúng tôi khao khát những chuyến đi xa.. - 。 Hành tinh này nằm trong vũ trụ xa xôi.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 遥远 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 遥远 khi là Tính từ

rất xa; cách xa; tít mù; xa xôi; xa thẳm; xa tít (chỉ khoảng cách thời gian và không gian)

(时间或空间的距离)很远

Ví dụ:
  • - zhù zài 一个 yígè 遥远 yáoyuǎn de 地方 dìfāng

    - Anh ấy sống ở một nơi rất xa.

  • - 我们 wǒmen 向往 xiàngwǎng 遥远 yáoyuǎn de 旅行 lǚxíng

    - Chúng tôi khao khát những chuyến đi xa.

  • - 这个 zhègè 星球 xīngqiú zài 遥远 yáoyuǎn de 宇宙 yǔzhòu zhōng

    - Hành tinh này nằm trong vũ trụ xa xôi.

  • - 他们 tāmen de jiā zài 遥远 yáoyuǎn de 地方 dìfāng

    - Nhà của họ ở một nơi rất xa.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 遥远

Chủ ngữ(路途/路程/距离)+遥远

cái gì xa xôi

Ví dụ:
  • - zhè duàn 路程 lùchéng 非常 fēicháng 遥远 yáoyuǎn

    - Quãng đường này rất xa xôi.

  • - 我们 wǒmen de 目标 mùbiāo 路程遥远 lùchéngyáoyuǎn

    - Mục tiêu của chúng tôi rất xa xôi.

  • - 距离 jùlí 遥远 yáoyuǎn ràng 我们 wǒmen 感到 gǎndào 孤单 gūdān

    - Khoảng cách xa xôi khiến chúng tôi cảm thấy cô đơn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

A+离+B+很/不+遥远

A cách B rất/ không xa

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng 市区 shìqū 遥远 yáoyuǎn

    - Nơi này cách trung tâm thành phố không xa.

  • - 公园 gōngyuán 我们 wǒmen jiā hěn 遥远 yáoyuǎn

    - Công viên cách nhà chúng tôi rất xa.

  • - 这个 zhègè 村庄 cūnzhuāng 城市 chéngshì hěn 遥远 yáoyuǎn

    - Ngôi làng này rất xa thành phố.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

遥远+的+ Danh từ hai âm tiết(故乡/ 地方/ 距离/ 记忆)

cái gì xa xôi

Ví dụ:
  • - 怀念 huáiniàn 遥远 yáoyuǎn de 故乡 gùxiāng

    - Tôi nhớ quê hương xa xôi.

  • - 遥远 yáoyuǎn de 距离 jùlí ràng rén 心痛 xīntòng

    - Khoảng cách xa xôi khiến lòng đau đớn.

  • - 遥远 yáoyuǎn de 记忆 jìyì 渐渐 jiànjiàn 模糊 móhú

    - Ký ức xa xôi dần dần mờ nhạt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 遥远 với từ khác

远 vs 遥远

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều mang nghĩa xa, xa xôi.
Khác:
- "" chính là "", nhưng "" chủ yếu được sử dụng trong văn viết, "" thường được sử dụng trong văn viết và văn nói.
- "" bổ nghĩa cho từ song âm tiết, "" thường bổ nghĩa cho từ đơn âm tiết.
- "" có thể được phủ định bằng "", và "" không thể được phủ định trực tiếp bằng "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遥远

  • - 路途遥远 lùtúyáoyuǎn

    - đường sá xa xôi.

  • - 千山万水 qiānshānwànshuǐ ( 形容 xíngróng 道路 dàolù 遥远 yáoyuǎn ér 险阻 xiǎnzǔ )

    - muôn sông vạn núi.

  • - 路途遥远 lùtúyáoyuǎn 不免 bùmiǎn 令人 lìngrén 疲惫 píbèi

    - Đường dài xa xôi, khó tránh thấy mệt mỏi.

  • - 我们 wǒmen de 目标 mùbiāo 路程遥远 lùchéngyáoyuǎn

    - Mục tiêu của chúng tôi rất xa xôi.

  • - 遥远 yáoyuǎn de 记忆 jìyì 渐渐 jiànjiàn 模糊 móhú

    - Ký ức xa xôi dần dần mờ nhạt.

  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng 市区 shìqū 遥远 yáoyuǎn

    - Nơi này cách trung tâm thành phố không xa.

  • - 这种 zhèzhǒng běn jiù 遥远 yáoyuǎn de 前景 qiánjǐng 现在 xiànzài 更是 gèngshì 遥不可及 yáobùkějí

    - Viễn cảnh vốn đã xa vời này nay lại càng xa vời hơn.

  • - 遥远 yáoyuǎn de 距离 jùlí ràng rén 心痛 xīntòng

    - Khoảng cách xa xôi khiến lòng đau đớn.

  • - 距离 jùlí 遥远 yáoyuǎn ràng 我们 wǒmen 感到 gǎndào 孤单 gūdān

    - Khoảng cách xa xôi khiến chúng tôi cảm thấy cô đơn.

  • - 返乡 fǎnxiāng de 路途 lùtú hěn 遥远 yáoyuǎn

    - Đường về quê rất xa xôi.

  • - 这个 zhègè 村庄 cūnzhuāng 城市 chéngshì hěn 遥远 yáoyuǎn

    - Ngôi làng này rất xa thành phố.

  • - zhè tiáo 道路 dàolù hěn 遥远 yáoyuǎn

    - Lộ trình này rất xa.

  • - zhè duàn 路程 lùchéng 非常 fēicháng 遥远 yáoyuǎn

    - Quãng đường này rất xa xôi.

  • - 这个 zhègè 星球 xīngqiú zài 遥远 yáoyuǎn de 宇宙 yǔzhòu zhōng

    - Hành tinh này nằm trong vũ trụ xa xôi.

  • - zài 电信 diànxìn 发达 fādá de 今天 jīntiān 相距 xiāngjù 遥远 yáoyuǎn 不再 bùzài shì shén 问题 wèntí le

    - Trong thời đại viễn thông phát triển ngày nay, khoảng cách xa không còn là vấn đề nữa.

  • - 他们 tāmen de jiā zài 遥远 yáoyuǎn de 地方 dìfāng

    - Nhà của họ ở một nơi rất xa.

  • - 公园 gōngyuán 我们 wǒmen jiā hěn 遥远 yáoyuǎn

    - Công viên cách nhà chúng tôi rất xa.

  • - 怀念 huáiniàn 遥远 yáoyuǎn de 故乡 gùxiāng

    - Tôi nhớ quê hương xa xôi.

  • - zhè 西域 xīyù 山遥路远 shānyáolùyuǎn 一去 yīqù 经年 jīngnián 接济 jiējì 甚难 shénnán kàn 还是 háishì 放弃 fàngqì ba

    - Tây Vực này núi non hiểm trở, đường xá xa xôi, đi một lần là qua năm, tiếp ứng lại khó tôi thấy chúng vẫn nên là bỏ đi

  • - zhù zài 一个 yígè 遥远 yáoyuǎn de 地方 dìfāng

    - Anh ấy sống ở một nơi rất xa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 遥远

Hình ảnh minh họa cho từ 遥远

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遥远 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuǎn , Yuàn
    • Âm hán việt: Viến , Viễn
    • Nét bút:一一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMU (卜一一山)
    • Bảng mã:U+8FDC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+10 nét)
    • Pinyin: Yáo
    • Âm hán việt: Dao , Diêu
    • Nét bút:ノ丶丶ノノ一一丨フ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YBOU (卜月人山)
    • Bảng mã:U+9065
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa