Đọc nhanh: 遥远 (dao viễn). Ý nghĩa là: rất xa; cách xa; tít mù; xa xôi; xa thẳm; xa tít (chỉ khoảng cách thời gian và không gian). Ví dụ : - 他住在一个遥远的地方。 Anh ấy sống ở một nơi rất xa.. - 我们向往遥远的旅行。 Chúng tôi khao khát những chuyến đi xa.. - 这个星球在遥远的宇宙中。 Hành tinh này nằm trong vũ trụ xa xôi.
Ý nghĩa của 遥远 khi là Tính từ
✪ rất xa; cách xa; tít mù; xa xôi; xa thẳm; xa tít (chỉ khoảng cách thời gian và không gian)
(时间或空间的距离)很远
- 他 住 在 一个 遥远 的 地方
- Anh ấy sống ở một nơi rất xa.
- 我们 向往 遥远 的 旅行
- Chúng tôi khao khát những chuyến đi xa.
- 这个 星球 在 遥远 的 宇宙 中
- Hành tinh này nằm trong vũ trụ xa xôi.
- 他们 的 家 在 遥远 的 地方
- Nhà của họ ở một nơi rất xa.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 遥远
✪ Chủ ngữ(路途/路程/距离)+遥远
cái gì xa xôi
- 这 段 路程 非常 遥远
- Quãng đường này rất xa xôi.
- 我们 的 目标 路程遥远
- Mục tiêu của chúng tôi rất xa xôi.
- 距离 遥远 让 我们 感到 孤单
- Khoảng cách xa xôi khiến chúng tôi cảm thấy cô đơn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ A+离+B+很/不+遥远
A cách B rất/ không xa
- 这个 地方 离 市区 不 遥远
- Nơi này cách trung tâm thành phố không xa.
- 公园 离 我们 家 很 遥远
- Công viên cách nhà chúng tôi rất xa.
- 这个 村庄 离 城市 很 遥远
- Ngôi làng này rất xa thành phố.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 遥远+的+ Danh từ hai âm tiết(故乡/ 地方/ 距离/ 记忆)
cái gì xa xôi
- 我 怀念 遥远 的 故乡
- Tôi nhớ quê hương xa xôi.
- 遥远 的 距离 让 人 心痛
- Khoảng cách xa xôi khiến lòng đau đớn.
- 遥远 的 记忆 渐渐 模糊
- Ký ức xa xôi dần dần mờ nhạt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 遥远 với từ khác
✪ 远 vs 遥远
Giống:
- Cả hai từ đều mang nghĩa xa, xa xôi.
Khác:
- "遥远" chính là "远", nhưng "遥远" chủ yếu được sử dụng trong văn viết, "远" thường được sử dụng trong văn viết và văn nói.
- "遥远" bổ nghĩa cho từ song âm tiết, "远" thường bổ nghĩa cho từ đơn âm tiết.
- "远" có thể được phủ định bằng "不", và "遥远" không thể được phủ định trực tiếp bằng "不".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遥远
- 路途遥远
- đường sá xa xôi.
- 千山万水 ( 形容 道路 遥远 而 险阻 )
- muôn sông vạn núi.
- 路途遥远 , 不免 令人 疲惫
- Đường dài xa xôi, khó tránh thấy mệt mỏi.
- 我们 的 目标 路程遥远
- Mục tiêu của chúng tôi rất xa xôi.
- 遥远 的 记忆 渐渐 模糊
- Ký ức xa xôi dần dần mờ nhạt.
- 这个 地方 离 市区 不 遥远
- Nơi này cách trung tâm thành phố không xa.
- 这种 本 就 遥远 的 前景 现在 更是 遥不可及
- Viễn cảnh vốn đã xa vời này nay lại càng xa vời hơn.
- 遥远 的 距离 让 人 心痛
- Khoảng cách xa xôi khiến lòng đau đớn.
- 距离 遥远 让 我们 感到 孤单
- Khoảng cách xa xôi khiến chúng tôi cảm thấy cô đơn.
- 返乡 的 路途 很 遥远
- Đường về quê rất xa xôi.
- 这个 村庄 离 城市 很 遥远
- Ngôi làng này rất xa thành phố.
- 这 条 道路 很 遥远
- Lộ trình này rất xa.
- 这 段 路程 非常 遥远
- Quãng đường này rất xa xôi.
- 这个 星球 在 遥远 的 宇宙 中
- Hành tinh này nằm trong vũ trụ xa xôi.
- 在 电信 发达 的 今天 相距 遥远 已 不再 是 什 麽 问题 了
- Trong thời đại viễn thông phát triển ngày nay, khoảng cách xa không còn là vấn đề nữa.
- 他们 的 家 在 遥远 的 地方
- Nhà của họ ở một nơi rất xa.
- 公园 离 我们 家 很 遥远
- Công viên cách nhà chúng tôi rất xa.
- 我 怀念 遥远 的 故乡
- Tôi nhớ quê hương xa xôi.
- 这 西域 山遥路远 一去 经年 接济 甚难 我 看 还是 放弃 吧
- Tây Vực này núi non hiểm trở, đường xá xa xôi, đi một lần là qua năm, tiếp ứng lại khó tôi thấy chúng vẫn nên là bỏ đi
- 他 住 在 一个 遥远 的 地方
- Anh ấy sống ở một nơi rất xa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遥远
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遥远 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm远›
遥›
cũng được viết 邈遠 | 邈远xa xôi
xa xôi; xa xăm; khơi chừng
dằng dặc
Lâu Dài, Dài Lâu (Trong Tương Lai)
xa xôi; xa xăm; tách biệt; hẻo lánh; sát biên giới
Ở Xa, Viễn Xứ, Nơi Xa
xa xôi không biết tin tức nhau; dằng dặc
xem 渺遠 | 渺远
vạn lý; rất xa; cực xamuôn dặm
xa xôi; xa xămdằng dặc
xa (về không gian); xa lắccách xa (về thời gian)diệu vợi; tít mù
Sau Này, Mai Sau, Mai Hậu