Đọc nhanh: 悠长 (du trưởng). Ý nghĩa là: dài; lâu; kéo dài. Ví dụ : - 悠长的岁月。 năm rộng tháng dài. - 悠长的汽笛声。 tiếng còi rất dài
Ý nghĩa của 悠长 khi là Tính từ
✪ dài; lâu; kéo dài
长;漫长
- 悠长 的 岁月
- năm rộng tháng dài
- 悠长 的 汽笛声
- tiếng còi rất dài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悠长
- 他常训 弟弟 尊重 长辈
- Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 我 是 米尔斯 典狱长
- Đây là Warden Mills.
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 这根 杆 很长
- Cây cột này rất dài.
- 这根 缅丝长
- Sợi này dài.
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 他 把 绳子 拉长
- Anh ta kéo dây thừng dài ra.
- 他 把 声音 拉长 了
- Anh ấy đã kéo dài âm thanh.
- 这是 莫拉莱 斯 警长
- Đây là Cảnh sát trưởng Morales.
- 我 跟 罗伯茨 队长 谈过 了
- Tôi đã nói chuyện với Đại úy Roberts.
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 他 发出 一声 悠长 的 叹息
- Anh ấy thở dài một tiếng.
- 悠悠长夜
- đêm dài dằng dặc
- 悠长 的 汽笛声
- tiếng còi rất dài
- 悠长 的 岁月
- năm rộng tháng dài
- 植物 生长 得 很 旺盛
- Cây cối phát triển rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 悠长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悠长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm悠›
长›
Thon Dài
Lâu Đời
mảnh khảnh; thon dài; mảnh mai
Lâu Dài, Dài Lâu (Trong Tương Lai)
lâu dài; lâu đờitrường cửu
cao to; cao lớn (thân thể)
lâu dài; xa tắp; xa vời; dài dằng dặcnhiều; đông đúc; tấp nập; um tùman nhàn; thư giãn; thảnh thơi; thư thái
xem 渺遠 | 渺远
dài đằng đẵng; mênh mông; miên man; chậm rãi (thời gian, địa điểm)
lâu dài; lâu; miên trường