Đọc nhanh: 源远流长 (nguyên viễn lưu trưởng). Ý nghĩa là: bắt nguồn xa, dòng chảy dài, sự việc có lai lịch từ xa xưa. Ví dụ : - 长江是一条源远流长的大河。 Trường Giang là một dòng sông lớn bắt nguồn xa, dòng chảy dài.
Ý nghĩa của 源远流长 khi là Thành ngữ
✪ bắt nguồn xa, dòng chảy dài
源头很远,流程很长
- 长江 是 一条 源远流长 的 大河
- Trường Giang là một dòng sông lớn bắt nguồn xa, dòng chảy dài.
✪ sự việc có lai lịch từ xa xưa
比喻历史悠久
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 源远流长
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 漫长 的 河流
- Dòng sông dài dằng dặc.
- 长江 、 黄河 、 黑龙江 、 珠江 等 四大 河流
- Bốn con sông lớn, Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang và Châu Giang.
- 长江 中流
- miền trung du Trường Giang
- 长江 下流
- hạ lưu sông Trường Giang
- 富饶 的 长江流域
- lưu vực sông Trường Giang là một vùng màu mỡ.
- 吴 位于 长江流域
- Nước Ngô nằm ở lưu vực sông Trường Giang.
- 长江 水流 向 大海
- Nước sông Trường Giang chảy ra biển.
- 长远打算
- tính toán dài lâu
- 七言诗 的 源流
- nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.
- 她 喜欢 流浪 远方
- Cô ấy thích lang thang đến nơi xa.
- 长江 流往 广阔 海洋
- Sông Trường Giang chảy về đại dương rộng lớn.
- 蜀汉 文化 源远流长
- Văn hóa Thục Hán có nguồn gốc sâu xa.
- 涵养 水源 需要 长期 的 努力
- Bảo vệ nguồn nước cần nỗ lực lâu dài.
- 从长远看 , 战争 的 胜负 决定 于 战争 的 性质
- nhìn về lâu dài thì sự thắng bại của cuộc chiến này còn phụ thuộc vào tính chất của cuộc chiến.
- 开源节流
- khai thác nguồn nước.
- 资源 外流
- tài nguyên chảy ra nước ngoài.
- 查 风源 , 治 流沙
- xem xét nguồn gió, trị cát trôi.
- 秦地 历史 源远流长
- Thiểm Tây có lịch sử nguồn gốc lâu đời.
- 长江 是 一条 源远流长 的 大河
- Trường Giang là một dòng sông lớn bắt nguồn xa, dòng chảy dài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 源远流长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 源远流长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm流›
源›
远›
长›