Đọc nhanh: 悠远 (du viễn). Ý nghĩa là: xa xưa; lâu đời, xa xôi; xa xăm; cách trở xa xôi; xa thẳm. Ví dụ : - 悠远的童年 thời niên thiếu xa xưa. - 山川悠远 núi sông cách trở xa xôi.
Ý nghĩa của 悠远 khi là Tính từ
✪ xa xưa; lâu đời
离现在时间长
- 悠远 的 童年
- thời niên thiếu xa xưa
✪ xa xôi; xa xăm; cách trở xa xôi; xa thẳm
距离远
- 山川 悠远
- núi sông cách trở xa xôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 悠远
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 他 是 我 远房 哥哥
- Anh ấy là anh họ xa của tôi.
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 祝 妈妈 永远 健康
- Chúc mẹ mãi mãi mạnh khỏe.
- 远处 有 一座 陀
- Xa xa có một quả đồi.
- 他 巴巴结结 从 老远 跑 来 为了 啥
- vì cái gì mà anh ta gian khổ vượt đường xa đến đây vậy?
- 她 认为 达特茅斯 都 太远 了
- Dartmouth đủ xa đối với cô ấy.
- 辽远 的 边疆
- vùng biên cương xa xôi.
- 魏 的 历史悠久
- Lịch sử của nước Ngụy rất lâu đời.
- 远房 兄弟
- anh em bà con xa.
- 哪儿 啊 还 差得远 呢
- Đâu có còn kém xa
- 悠扬 的 歌声
- tiếng ca du dương
- 远方来 鸿
- thư đến từ phương xa
- 山川 悠远
- núi sông cách trở xa xôi.
- 悠远 的 童年
- thời niên thiếu xa xưa
- 我 想 远离 学校
- Tôi muốn rời xa trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 悠远
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 悠远 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm悠›
远›