Đọc nhanh: 错字 (thác tự). Ý nghĩa là: chữ sai; lỗi in. Ví dụ : - 校正错字。 chữa chữ sai.. - 把这个错字圈了。 Khoanh tròn những chữ sai.
Ý nghĩa của 错字 khi là Danh từ
✪ chữ sai; lỗi in
写得不正确的字或刻错、排错的字
- 校正 错字
- chữa chữ sai.
- 把 这个 错字 圈 了
- Khoanh tròn những chữ sai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错字
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 巴拉克 · 奥巴马 总统 的 名字
- Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 尔 叫 什么 名字 ?
- Bạn tên là gì?
- 查尔斯 做 得 没错
- Charles có ý tưởng đúng.
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 夹克 不错
- Có một chiếc áo khoác đẹp.
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 学生 连连 写错 了 几个 字
- Học sinh liên tục viết sai vài chữ.
- 把 这个 错字 圈 了
- Khoanh tròn những chữ sai.
- 校正 错字
- chữa chữ sai.
- 内容 不错 , 文字 略嫌 罗嗦
- Nội dung hay nhưng văn bản hơi dài dòng.
- 改正 错别字
- sửa những chữ sai và chữ viết lẫn.
- 有 错别字 的 地方 , 请 你 做 个 记号
- những chỗ có chữ sai chữ nhầm, đề nghị anh đánh dấu lại.
- 你 把 数字 弄错 了
- Cậu đã nhập nhầm số rồi.
- 他 涂去 错误 字迹
- Anh ấy xóa đi những chữ viết sai.
- 你 指错 了 , 我 说 的 不是 那个 字
- Bạn đã chỉ sai hướng, đó không phải là lời tôi nói.
- 老师 把 写错 了 的 字 都 打 上 杠子
- những chữ viết sai giáo viên đều đánh dấu.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 错字
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 错字 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm字›
错›