cuò

Từ hán việt: 【thác.thố】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thác.thố). Ý nghĩa là: nghiền; nghiến; mài; xay; giũa; ma sát; chà xát, nhường; tránh; lỡ; bỏ qua, dời; giãn; xê xích; xê dịch (thời gian) . Ví dụ : - 。 Hai hàm răng nghiến vào nhau kêu rất to.. - 。 Tấm gỗ này cần được mài lại.. - 。 Anh ấy khéo léo tránh được nguy hiểm.

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

nghiền; nghiến; mài; xay; giũa; ma sát; chà xát

两个物体相对摩擦

Ví dụ:
  • - 上下 shàngxià 牙错 yácuò 很响 hěnxiǎng

    - Hai hàm răng nghiến vào nhau kêu rất to.

  • - 这块 zhèkuài 木板 mùbǎn 需要 xūyào 再错 zàicuò 一下 yīxià

    - Tấm gỗ này cần được mài lại.

nhường; tránh; lỡ; bỏ qua

避开;使不碰上或不冲突

Ví dụ:
  • - 巧妙 qiǎomiào 错开 cuòkāi le 危险 wēixiǎn

    - Anh ấy khéo léo tránh được nguy hiểm.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 错车 cuòchē ràng 其他 qítā chē 通过 tōngguò

    - Chúng ta cần nhường đường cho xe khác.

  • - 错过 cuòguò le 重要 zhòngyào de 会议 huìyì

    - Anh ấy đã lỡ mất cuộc họp quan trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

dời; giãn; xê xích; xê dịch (thời gian)

安排办事的时间使不冲突

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào cuò 一下 yīxià 会议 huìyì 时间 shíjiān

    - Chúng ta cần dời thời gian họp.

  • - 会议 huìyì bèi cuò dào 明天 míngtiān

    - Cuộc họp đã được dời đến ngày mai.

mài; đánh bóng (ngọc, ngọc thạch)

打磨玉石

Ví dụ:
  • - 工匠 gōngjiàng zài cuò 玉石 yùshí

    - Nghệ nhân đang đánh bóng ngọc.

  • - 玉石 yùshí 错得 cuòdé hěn 光滑 guānghuá

    - Anh ấy mài ngọc rất mịn.

thếp; nạm; khảm (vàng, bạc)

在凹下去的文字; 花纹中镶上或涂上金; 银等

Ví dụ:
  • - zài 首饰 shǒushì shàng 错金 cuòjīn

    - Anh ấy khảm vàng lên trang sức.

  • - de 手镯 shǒuzhuó 上错 shàngcuò yín 花纹 huāwén

    - Chiếc vòng tay của cô ấy có hoa văn khảm bạc.

rối; chéo nhau; hỗn tạp; lộn xộn; đan vào nhau

互相交叉

Ví dụ:
  • - 花坛 huātán zhōng de 植物 zhíwù 错开 cuòkāi 种植 zhòngzhí

    - Cây cối trong vườn hoa được trồng chéo nhau.

  • - 路灯 lùdēng de 影子 yǐngzi 错综 cuòzōng zài 地上 dìshàng

    - Bóng đèn đường đan chéo nhau trên mặt đất.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

sai lầm; sai sót; lỗi sai

过失

Ví dụ:
  • - 承认 chéngrèn le 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ấy đã thừa nhận lỗi của mình.

  • - duì 自己 zìjǐ de 过错 guòcuò 感到 gǎndào 内疚 nèijiù

    - Anh ấy cảm thấy tội lỗi về sai lầm của mình.

đá mài (để mài ngọc)

打磨玉石的石头; 打磨玉石

Ví dụ:
  • - 他用 tāyòng cuò 打磨 dǎmó 这块 zhèkuài 玉石 yùshí

    - Anh ấy dùng đá mài để mài viên ngọc này.

  • - cuò de 表面 biǎomiàn 粗糙 cūcāo dàn 有效 yǒuxiào

    - Bề mặt của đá mài thô ráp nhưng hiệu quả.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

lộn xộn; bừa bộn; rối loạn

杂乱

Ví dụ:
  • - 房间 fángjiān de 物品 wùpǐn 摆放 bǎifàng 错乱 cuòluàn

    - Đồ đạc trong phòng bày biện lộn xộn.

  • - 错乱 cuòluàn de 计划 jìhuà 导致 dǎozhì 失败 shībài

    - Kế hoạch lộn xộn dẫn đến thất bại.

sai; nhầm; không đúng

不对

Ví dụ:
  • - zuò cuò le dào 数学题 shùxuétí

    - Anh ấy đã làm sai bài toán đó.

  • - de 答案 dáàn shì 完全 wánquán cuò de

    - Câu trả lời của bạn hoàn toàn sai.

  • - 不要 búyào 错怪 cuòguài 不是故意 búshìgùyì de

    - Đừng trách nhầm tôi, tôi không cố ý.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tồi; tệ; kém; sai; thối; ươn (dùng ở dạng phủ định)

坏; 差 (只用于否定)

Ví dụ:
  • - de 工作 gōngzuò 一点 yìdiǎn 不错 bùcuò

    - Công việc của anh ấy không hề tệ chút nào.

  • - 电影 diànyǐng 内容 nèiróng 一点 yìdiǎn 不错 bùcuò

    - Nội dung bộ phim không hề tệ chút nào.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 质量 zhìliàng 不错 bùcuò

    - Cái áo này chất lượng không tồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Số từ + 个/处 + 错

số lượng danh

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 报告 bàogào yǒu 四处 sìchù cuò

    - Báo cáo này có bốn chỗ sai.

  • - 这篇 zhèpiān 论文 lùnwén yǒu 三个 sāngè cuò

    - Bài luận này có ba lỗi sai.

Động từ (说/走/写/认/看/记/叫/理解/判断) +错 (+Tân ngữ) + 了

hành động đã bị thực hiện sai hoặc có lỗi

Ví dụ:
  • - 说错 shuōcuò le 这个 zhègè 地方 dìfāng

    - Anh ấy đã nói sai địa điểm này.

  • - 记错 jìcuò le 会议 huìyì de 地点 dìdiǎn

    - Cô ấy đã nhớ nhầm địa điểm cuộc họp.

So sánh, Phân biệt với từ khác

错 vs 错误

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều có ý nghĩa là không chính xác, nhưng do từ tính không hoàn toàn giống nhau cộng thêm mối quan hệ của âm tiết nên cách sử dụng cũng không giống nhau.
Khác:
- "" bổ nghĩa cho từ đơn âm tiết, "" bổ nghĩa cho từ song âm tiết.
- "" có thể làm định ngữ, cũng có thể làm trạng ngữ và bổ ngữ, "" chỉ có thể làm chủ ngữ, định ngữ và tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 除了 chúle 文件 wénjiàn zhōng de 错误 cuòwù

    - 他去除了文件中的错误。

  • - 公公 gōnggong 今天 jīntiān 心情 xīnqíng 不错 bùcuò

    - Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.

  • - 夹克 jiákè 不错 bùcuò

    - Có một chiếc áo khoác đẹp.

  • - 尽力 jìnlì 弥补 míbǔ 自己 zìjǐ de 错误 cuòwù

    - Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.

  • - 那个 nàgè xué 位置 wèizhi 不错 bùcuò

    - Ngôi mộ kia có vị trí tốt.

  • - 李兄 lǐxiōng 今日 jīnrì 心情 xīnqíng 不错 bùcuò

    - Anh Lý hôm nay tâm trạng tốt.

  • - 有没有 yǒuméiyǒu 搞错 gǎocuò a

    - Có nhầm không vậy?

  • - 这儿 zhèér 汤底 tāngdǐ 味道 wèidao 不错呀 bùcuòya

    - Nước lèo ở đây ngon

  • - 文笔 wénbǐ 错杂 cuòzá 伦次 lúncì 毫无 háowú 伦次 lúncì

    - văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.

  • - 这次 zhècì 旅途 lǚtú 不错 bùcuò

    - Chuyến đi lần này cũng không tồi.

  • - 小花 xiǎohuā 错过 cuòguò le 小明 xiǎomíng

    - Tiểu Hoa đã bỏ lỡ Tiểu Minh.

  • - 错误 cuòwù 应当 yīngdāng 艾正 àizhèng

    - Lỗi sai nên được sửa chữa.

  • - cài de 滋味 zīwèi 不错 bùcuò

    - Mùi vị món ăn rất tuyệt.

  • - zhè 道菜 dàocài 滋味 zīwèi 不错 bùcuò

    - Món này có vị rất ngon.

  • - 这位 zhèwèi chú 手艺 shǒuyì 不错 bùcuò

    - Tay nghề của đầu bếp này không tệ.

  • - 出现 chūxiàn 问题 wèntí 莫贷 mòdài 过错 guòcuò

    - Phát sinh vấn đề đừng đổ lỗi.

  • - 莫非 mòfēi 错怪 cuòguài le 不成 bùchéng

    - Lẽ nào chúng ta đã trách lầm anh ấy?

  • - rén 面对 miànduì 爱情 àiqíng 或者 huòzhě 错误 cuòwù 总是 zǒngshì xiàng huàn le 失忆症 shīyìzhèng 一样 yīyàng

    - Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ

  • - 人儿 réner hěn 不错 bùcuò

    - anh ấy dáng mạo coi được lắm.

  • - 这个 zhègè 蛋糕 dàngāo de 口感 kǒugǎn 不错 bùcuò

    - Cái bánh kem này vị khá ngon.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 错

Hình ảnh minh họa cho từ 错

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 错 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa