Hán tự: 错
Đọc nhanh: 错 (thác.thố). Ý nghĩa là: nghiền; nghiến; mài; xay; giũa; ma sát; chà xát, nhường; tránh; lỡ; bỏ qua, dời; giãn; xê xích; xê dịch (thời gian) . Ví dụ : - 上下牙错得很响。 Hai hàm răng nghiến vào nhau kêu rất to.. - 这块木板需要再错一下。 Tấm gỗ này cần được mài lại.. - 他巧妙地错开了危险。 Anh ấy khéo léo tránh được nguy hiểm.
Ý nghĩa của 错 khi là Động từ
✪ nghiền; nghiến; mài; xay; giũa; ma sát; chà xát
两个物体相对摩擦
- 上下 牙错 得 很响
- Hai hàm răng nghiến vào nhau kêu rất to.
- 这块 木板 需要 再错 一下
- Tấm gỗ này cần được mài lại.
✪ nhường; tránh; lỡ; bỏ qua
避开;使不碰上或不冲突
- 他 巧妙 地 错开 了 危险
- Anh ấy khéo léo tránh được nguy hiểm.
- 我们 需要 错车 , 让 其他 车 通过
- Chúng ta cần nhường đường cho xe khác.
- 他 错过 了 重要 的 会议
- Anh ấy đã lỡ mất cuộc họp quan trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ dời; giãn; xê xích; xê dịch (thời gian)
安排办事的时间使不冲突
- 我们 需要 错 一下 会议 时间
- Chúng ta cần dời thời gian họp.
- 会议 被 错 到 明天
- Cuộc họp đã được dời đến ngày mai.
✪ mài; đánh bóng (ngọc, ngọc thạch)
打磨玉石
- 工匠 在 错 玉石
- Nghệ nhân đang đánh bóng ngọc.
- 他 把 玉石 错得 很 光滑
- Anh ấy mài ngọc rất mịn.
✪ thếp; nạm; khảm (vàng, bạc)
在凹下去的文字; 花纹中镶上或涂上金; 银等
- 他 在 首饰 上 错金
- Anh ấy khảm vàng lên trang sức.
- 她 的 手镯 上错 银 花纹
- Chiếc vòng tay của cô ấy có hoa văn khảm bạc.
✪ rối; chéo nhau; hỗn tạp; lộn xộn; đan vào nhau
互相交叉
- 花坛 中 的 植物 错开 种植
- Cây cối trong vườn hoa được trồng chéo nhau.
- 路灯 的 影子 错综 在 地上
- Bóng đèn đường đan chéo nhau trên mặt đất.
Ý nghĩa của 错 khi là Danh từ
✪ sai lầm; sai sót; lỗi sai
过失
- 他 承认 了 自己 的 错误
- Anh ấy đã thừa nhận lỗi của mình.
- 他 对 自己 的 过错 感到 内疚
- Anh ấy cảm thấy tội lỗi về sai lầm của mình.
✪ đá mài (để mài ngọc)
打磨玉石的石头; 打磨玉石
- 他用 错 打磨 这块 玉石
- Anh ấy dùng đá mài để mài viên ngọc này.
- 错 的 表面 粗糙 但 有效
- Bề mặt của đá mài thô ráp nhưng hiệu quả.
Ý nghĩa của 错 khi là Tính từ
✪ lộn xộn; bừa bộn; rối loạn
杂乱
- 房间 里 的 物品 摆放 错乱
- Đồ đạc trong phòng bày biện lộn xộn.
- 错乱 的 计划 导致 失败
- Kế hoạch lộn xộn dẫn đến thất bại.
✪ sai; nhầm; không đúng
不对
- 他 做 错 了 那 道 数学题
- Anh ấy đã làm sai bài toán đó.
- 你 的 答案 是 完全 错 的
- Câu trả lời của bạn hoàn toàn sai.
- 不要 错怪 我 , 我 不是故意 的
- Đừng trách nhầm tôi, tôi không cố ý.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tồi; tệ; kém; sai; thối; ươn (dùng ở dạng phủ định)
坏; 差 (只用于否定)
- 他 的 工作 一点 也 不错
- Công việc của anh ấy không hề tệ chút nào.
- 电影 内容 一点 也 不错
- Nội dung bộ phim không hề tệ chút nào.
- 这件 衣服 质量 不错
- Cái áo này chất lượng không tồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 错
✪ Số từ + 个/处 + 错
số lượng danh
- 这个 报告 有 四处 错
- Báo cáo này có bốn chỗ sai.
- 这篇 论文 有 三个 错
- Bài luận này có ba lỗi sai.
✪ Động từ (说/走/写/认/看/记/叫/理解/判断) +错 (+Tân ngữ) + 了
hành động đã bị thực hiện sai hoặc có lỗi
- 他 说错 了 这个 地方
- Anh ấy đã nói sai địa điểm này.
- 她 记错 了 会议 的 地点
- Cô ấy đã nhớ nhầm địa điểm cuộc họp.
So sánh, Phân biệt 错 với từ khác
✪ 错 vs 错误
Giống:
- "错" và "错误" đều có ý nghĩa là không chính xác, nhưng do từ tính không hoàn toàn giống nhau cộng thêm mối quan hệ của âm tiết nên cách sử dụng cũng không giống nhau.
Khác:
- "错" bổ nghĩa cho từ đơn âm tiết, "错误" bổ nghĩa cho từ song âm tiết.
- "错" có thể làm định ngữ, cũng có thể làm trạng ngữ và bổ ngữ, "错误" chỉ có thể làm chủ ngữ, định ngữ và tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 夹克 不错
- Có một chiếc áo khoác đẹp.
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 那个 穴 位置 不错
- Ngôi mộ kia có vị trí tốt.
- 李兄 今日 心情 不错
- Anh Lý hôm nay tâm trạng tốt.
- 有没有 搞错 啊
- Có nhầm không vậy?
- 这儿 汤底 味道 不错呀
- Nước lèo ở đây ngon
- 文笔 错杂 伦次 , 毫无 伦次
- văn vẻ lộn xộn, chẳng mạch lạc.
- 这次 旅途 不错
- Chuyến đi lần này cũng không tồi.
- 小花 错过 了 小明
- Tiểu Hoa đã bỏ lỡ Tiểu Minh.
- 错误 应当 艾正
- Lỗi sai nên được sửa chữa.
- 菜 的 滋味 不错
- Mùi vị món ăn rất tuyệt.
- 这 道菜 滋味 不错
- Món này có vị rất ngon.
- 这位 厨 手艺 不错
- Tay nghề của đầu bếp này không tệ.
- 出现 问题 , 莫贷 过错
- Phát sinh vấn đề đừng đổ lỗi.
- 莫非 错怪 了 他 不成
- Lẽ nào chúng ta đã trách lầm anh ấy?
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 他 人儿 很 不错
- anh ấy dáng mạo coi được lắm.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 错
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 错 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm错›