Đọc nhanh: 上半部分 (thượng bán bộ phân). Ý nghĩa là: nửa trên, phần trên.
Ý nghĩa của 上半部分 khi là Danh từ
✪ nửa trên
top half
✪ phần trên
upper part
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上半部分
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 大街 上 人来人往 , 摩肩擦踵 , 十分 热闹
- Mọi người đi lại trên phố, chen chúc nhau, rất sôi nổi.
- 文章 分成 四个 部分
- Bài viết được chia thành bốn phần.
- 这 两个 部分 分不开
- Hai phần này không thể tách ra.
- 他 完成 了 自己 的 那 部分 工作
- Anh ấy đã làm xong phần việc của mình.
- 大脑 的 这 一部分 被 称为 杏仁核
- Phần này của não được gọi là hạch hạnh nhân.
- 和服 是 日本 民族服装 的 一部分
- 和服 là một phần trong trang phục truyền thống của người Nhật.
- 那部书 上个月 就 发排 了
- Cuốn sách đó đã được phát hành vào tháng trước.
- 我要 请假 不 上班 在家 看 原作 三部曲
- Tôi đang nghỉ việc để xem bộ ba phim gốc
- 这是 一个 关键 的 部分
- Đây là một phần quan trọng.
- 分红 是 一个 创新 , 代表 公司 净 收益分配 的 一大部分
- "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.
- 迟到 15 分钟 以上 按 旷课 论
- Đi trễ trên 15 phút được xem là vắng học.
- 机器 代替 了 部分 人力 劳动
- Máy móc đã thay thế một phần lao động thủ công.
- 有 两个 部分 需要 改进
- Có hai phần cần cải thiện.
- 我们 需要 把 坏 的 部分 剔除
- Chúng ta cần loại bỏ phần hỏng đi.
- 企划部 在 楼上
- Phòng kế hoạch ở trên lầu.
- ( 曲轴 的 ) 半径 曲柄 、 凸轮 或 类似 机器 部件 形成 的 圆 的 半径
- Bán kính của đường tròn được tạo thành bởi bán trục, cánh tay cong hoặc các thành phần máy tương tự.
- 两 部分 尸块 上 的 刀痕 吻合
- Đó là cùng một loại lưỡi kiếm trên cả hai bộ phận cơ thể.
- 本文 除 引言 部分 外 , 共 分为 上下 两编
- Bài viết này được chia thành hai phần ngoại trừ phần giới thiệu.
- 他 的 书上 有 零 的 部分
- Trong cuốn sách của anh ấy có phần số lẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上半部分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上半部分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
分›
半›
部›