部分工时 bùfèn gōngshí

Từ hán việt: 【bộ phân công thì】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "部分工时" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bộ phân công thì). Ý nghĩa là: công việc bán thời gian.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 部分工时 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 部分工时 khi là Danh từ

công việc bán thời gian

part-time work

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 部分工时

  • - 完成 wánchéng le 自己 zìjǐ de 部分 bùfèn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy đã làm xong phần việc của mình.

  • - 临时 línshí huàn le 工作 gōngzuò 安排 ānpái

    - Cô ấy tạm thời đổi kế hoạch công việc.

  • - 每天 měitiān 工作 gōngzuò 八小时 bāxiǎoshí

    - Tôi làm việc tám giờ mỗi ngày.

  • - ǒu 变压器 biànyāqì 一种 yīzhǒng 电力 diànlì 变压器 biànyāqì 初级线圈 chūjíxiànquān 次级线圈 cìjíxiànquān 部分 bùfèn huò 全部 quánbù 共用 gòngyòng

    - Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.

  • - 大脑 dànǎo de zhè 一部分 yībùfen bèi 称为 chēngwéi 杏仁核 xìngrénhé

    - Phần này của não được gọi là hạch hạnh nhân.

  • - 水流 shuǐliú jīng 水闸 shuǐzhá shí 十分 shífēn 湍急 tuānjí

    - Khi dòng nước chảy qua cửa chảy nước, nó rất hỗn loạn.

  • - 工作 gōngzuò 按时 ànshí 做得好 zuòdéhǎo

    - Công việc hoàn thành đúng hạn.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 关键 guānjiàn de 部分 bùfèn

    - Đây là một phần quan trọng.

  • - 近期 jìnqī 同仁县 tóngrénxiàn 民政部门 mínzhèngbùmén 充分发挥 chōngfènfāhuī 为民 wèimín 解困 jiěkùn 为民服务 wèimínfúwù de 民政工作 mínzhènggōngzuò 职责 zhízé

    - Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.

  • - 现今 xiànjīn 生活 shēnghuó 分成 fēnchéng 工作 gōngzuò 闲暇 xiánxiá liǎng 部分 bùfèn

    - Hiện nay cuộc sống được chia thành hai phần là công việc và thời gian rảnh.

  • - 阅读 yuèdú 占去 zhànqù le 大部分 dàbùfèn de 闲暇 xiánxiá 时间 shíjiān

    - Đọc chiếm đi phần lớn thời gian rảnh của tôi.

  • - 大部分 dàbùfèn 时间 shíjiān dōu 用来 yònglái 学习 xuéxí

    - Phần lớn thời gian là dành cho việc học.

  • - 一部分 yībùfen 工作 gōngzuò hái 没有 méiyǒu 完成 wánchéng

    - Một phần công việc vẫn chưa xong.

  • - 大部分 dàbùfèn 时间 shíjiān dōu dāi zài 旅店 lǚdiàn

    - Tôi dành phần lớn thời gian của mình ở khách sạn.

  • - 工作 gōngzuò 作为 zuòwéi 生活 shēnghuó de 一部分 yībùfen

    - Tôi xem công việc là một phần của cuộc sống.

  • - 做好 zuòhǎo 各项 gèxiàng 工作 gōngzuò 促使 cùshǐ 敌人 dírén 内部 nèibù 分解 fēnjiě

    - làm tốt mọi việc, làm cho nội bộ địch tan rã.

  • - 对于 duìyú 部分 bùfèn de 工作 gōngzuò 内容 nèiróng dōu yǒu 透彻 tòuchè de 了解 liǎojiě

    - anh ấy thông suốt nội dung công việc của các bộ phận.

  • - 部分 bùfèn 工作 gōngzuò 还是 háishì zài 这些 zhèxiē 工作人员 gōngzuòrényuán de 目视 mùshì xià 进行 jìnxíng de

    - Một phần công việc vẫn được thực hiện dưới sự giám sát của những nhân viên này.

  • - 当时 dāngshí de 一个 yígè 工资分 gōngzīfēn 折合 zhéhé 一斤 yījīn 小米 xiǎomǐ

    - một đơn vị tiền lương thời đó tương đương với một cân gạo.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 部分工时

Hình ảnh minh họa cho từ 部分工时

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 部分工时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Bù , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bộ
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRNL (卜口弓中)
    • Bảng mã:U+90E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao