yáo

Từ hán việt: 【dao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dao). Ý nghĩa là: ngọc đẹp, quý; ngon; đẹp; tốt đẹp; tươi đẹp. Ví dụ : - 。 Anh ấy tặng tôi một viên ngọc đẹp.. - 。 Cây đàn ngọc này rất quý giá.. - 。 Đây là một viên ngọc đẹp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ngọc đẹp

美玉

Ví dụ:
  • - 送给 sònggěi 一块 yīkuài yáo

    - Anh ấy tặng tôi một viên ngọc đẹp.

  • - zhè 瑶琴 yáoqín hěn 珍贵 zhēnguì

    - Cây đàn ngọc này rất quý giá.

  • - 这是 zhèshì 一块 yīkuài 美丽 měilì de yáo

    - Đây là một viên ngọc đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Tính từ

quý; ngon; đẹp; tốt đẹp; tươi đẹp

美好的

Ví dụ:
  • - 这位 zhèwèi 画家 huàjiā de 作品 zuòpǐn 瑶丽 yáolì

    - Tác phẩm của họa sĩ này rất đẹp.

  • - 这种 zhèzhǒng jiǔ 真是 zhēnshi 瑶浆 yáojiāng

    - Loại rượu này đúng là rượu ngon.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhè 瑶琴 yáoqín hěn 珍贵 zhēnguì

    - Cây đàn ngọc này rất quý giá.

  • - 相思 xiāngsī hèn 转添 zhuǎntiān mán 瑶琴 yáoqín nòng

    - Tâm tư và sự thù hận đều được bày tỏ trong tiếng đán cổ cẩm

  • - 这种 zhèzhǒng jiǔ 真是 zhēnshi 瑶浆 yáojiāng

    - Loại rượu này đúng là rượu ngon.

  • - 送给 sònggěi 一块 yīkuài yáo

    - Anh ấy tặng tôi một viên ngọc đẹp.

  • - 这位 zhèwèi 画家 huàjiā de 作品 zuòpǐn 瑶丽 yáolì

    - Tác phẩm của họa sĩ này rất đẹp.

  • - 这是 zhèshì 一块 yīkuài 美丽 měilì de yáo

    - Đây là một viên ngọc đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 瑶

Hình ảnh minh họa cho từ 瑶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瑶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+10 nét)
    • Pinyin: Yáo
    • Âm hán việt: Dao
    • Nét bút:一一丨一ノ丶丶ノノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGBOU (一土月人山)
    • Bảng mã:U+7476
    • Tần suất sử dụng:Cao