Đọc nhanh: 远处 (viễn xứ). Ý nghĩa là: ở xa; viễn xứ; nơi xa; phương xa. Ví dụ : - 远处的山看起来很高。 Ngọn núi ở xa trông rất cao.. - 我喜欢在远处看风景。 Tôi thích ngắm cảnh ở xa.. - 远处有一片美丽的花田。 Ở xa có một cánh đồng hoa đẹp.
Ý nghĩa của 远处 khi là Danh từ
✪ ở xa; viễn xứ; nơi xa; phương xa
遥远的地方
- 远处 的 山 看起来 很 高
- Ngọn núi ở xa trông rất cao.
- 我 喜欢 在 远处 看 风景
- Tôi thích ngắm cảnh ở xa.
- 远处 有 一片 美丽 的 花田
- Ở xa có một cánh đồng hoa đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远处
- 远处 有 一座 陀
- Xa xa có một quả đồi.
- 远处 有 几只 鸿
- Xa xa có mấy con hồng nhạn.
- 远处 是 一望无际 的 川
- Xa xa là một cánh đồng vô tận.
- 我们 从 远处 看到 山脉
- Chúng tôi thấy dãy núi từ xa.
- 远处 的 灯塔 闪着 灯光
- Ngọn hải đăng ở xa đang phát ra ánh đèn.
- 远处 传来 了 青年 们 的 阵阵 欢歌
- từ xa vọng lại giọng ca hào hứng của đám thanh niên.
- 远处 的 灯光 在 闪烁
- Ánh đèn từ xa đang nhấp nháy.
- 他侧 着 脸 看着 远处
- Anh ấy nghiêng mặt nhìn về nơi xa.
- 远处 的 建筑物 可见
- Các tòa nhà có thể nhìn thấy từ xa.
- 远处 有 一片 林
- Ở xa có một khu rừng.
- 远处 有 一 大片 田
- Xa xa có một cánh đồng lớn.
- 远处 传来 呜呜 的 警报声
- Từ xa truyền tới tiếng còi báo động u u.
- 远处 的 高楼大厦 隐约可见
- Những toà nhà cao tầng thấp thoáng ở nơi xa.
- 群山 在 远处 起伏
- Những ngọn núi xa xa nhấp nhô.
- 远处 的 山 看起来 很 高
- Ngọn núi ở xa trông rất cao.
- 远处 的 山峦 笼罩 在岚中
- Ngọn núi ở phía xa bị bao phủ trong sương mù.
- 远处 影影绰绰 地有 一些 小山
- Xa xa có mấy ngọn núi lờ mờ.
- 脚步声 从 远处 渐渐 逼近
- tiếng bước chân từ xa dần dần gần lại
- 火光 蔓延到 了 远处 的 山丘
- Ánh lửa đã lan ra đến đồi phía xa.
- 树林 遮蔽 了 我们 的 视线 , 看不到 远处 的 村庄
- dải rừng rậm đã che khuất tầm nhìn của chúng tôi, nên nhìn không thấy những bản làng ở xa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 远处
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 远处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm处›
远›