Đọc nhanh: 山遥路远 (sơn dao lộ viễn). Ý nghĩa là: Đường xá xa xôi. Ví dụ : - 这西域山遥路远,一去经年,接济甚难,我看还是放弃吧 Tây Vực này núi non hiểm trở, đường xá xa xôi, đi một lần là qua năm, tiếp ứng lại khó tôi thấy chúng vẫn nên là bỏ đi
Ý nghĩa của 山遥路远 khi là Danh từ
✪ Đường xá xa xôi
- 这 西域 山遥路远 一去 经年 接济 甚难 我 看 还是 放弃 吧
- Tây Vực này núi non hiểm trở, đường xá xa xôi, đi một lần là qua năm, tiếp ứng lại khó tôi thấy chúng vẫn nên là bỏ đi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山遥路远
- 路途遥远
- đường sá xa xôi.
- 反正 路 也 不远 , 我们 还是 安步当车 吧
- dù sao thì đường tắt cũng không xa, hay là chúng ta đi bộ cũng được.
- 山川 悠远
- núi sông cách trở xa xôi.
- 山路 非常 危险
- Đường núi rất nguy hiểm.
- 路遥知马力
- Đường dài mới biết ngựa hay.
- 在 山顶 远望 , 下面 是 一片 金黄 的 麦浪
- từ đỉnh núi nhìn ra xa, phía dưới một thảm lúa mì vàng óng.
- 山路 委蛇 曲折 难 行
- Đường núi uốn lượn quanh co khó đi.
- 逢山开路 , 遇水 搭桥
- gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.
- 逢山开路 , 遇水架桥
- gặp núi mở đường, gặp sông bắc cầu.
- 远方 的 路 渺茫 不清
- Con đường xa xăm mơ hồ không rõ.
- 偏远 的 山区
- vùng núi xa xôi hẻo lánh.
- 一个 人 摸黑 走 山路 , 真悬
- Một mình mò mẫm trong đêm tối đi đường núi, thật là nguy hiểm!
- 千山万水 ( 形容 道路 遥远 而 险阻 )
- muôn sông vạn núi.
- 路途遥远 , 不免 令人 疲惫
- Đường dài xa xôi, khó tránh thấy mệt mỏi.
- 我们 的 目标 路程遥远
- Mục tiêu của chúng tôi rất xa xôi.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 返乡 的 路途 很 遥远
- Đường về quê rất xa xôi.
- 这 条 道路 很 遥远
- Lộ trình này rất xa.
- 这 段 路程 非常 遥远
- Quãng đường này rất xa xôi.
- 这 西域 山遥路远 一去 经年 接济 甚难 我 看 还是 放弃 吧
- Tây Vực này núi non hiểm trở, đường xá xa xôi, đi một lần là qua năm, tiếp ứng lại khó tôi thấy chúng vẫn nên là bỏ đi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 山遥路远
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 山遥路远 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
路›
远›
遥›