迢迢 tiáotiáo

Từ hán việt: 【điều điều】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "迢迢" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điều điều). Ý nghĩa là: xa xôi; xa xăm, dằng dặc. Ví dụ : - xa xôi vạn dặm

Xem ý nghĩa và ví dụ của 迢迢 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 迢迢 khi là Tính từ

xa xôi; xa xăm

形容路途遥远

Ví dụ:
  • - 千里迢迢 qiānlǐtiáotiáo

    - xa xôi vạn dặm

dằng dặc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迢迢

  • - 路途 lùtú 迢远 tiáoyuǎn

    - đường xá xa xôi

  • - 千里迢迢 qiānlǐtiáotiáo

    - xa xôi vạn dặm

  • - 关山迢递 guānshāntiáodì

    - đường núi dằng dặc.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 迢迢

Hình ảnh minh họa cho từ 迢迢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迢迢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+5 nét)
    • Pinyin: Tiáo
    • Âm hán việt: Thiều , Điều
    • Nét bút:フノ丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSHR (卜尸竹口)
    • Bảng mã:U+8FE2
    • Tần suất sử dụng:Trung bình