Đọc nhanh: 遥遥 (dao dao). Ý nghĩa là: xa (về không gian); xa lắc, cách xa (về thời gian), diệu vợi; tít mù. Ví dụ : - 遥遥相对 cách nhau khá xa. - 遥遥领先 dẫn đầu khá xa. - 遥遥无期 xa vời không có giới hạn về thời gian
Ý nghĩa của 遥遥 khi là Tính từ
✪ xa (về không gian); xa lắc
形容距离远
- 遥遥相对
- cách nhau khá xa
- 遥遥领先
- dẫn đầu khá xa
✪ cách xa (về thời gian)
形容时间长久
- 遥遥无期
- xa vời không có giới hạn về thời gian
✪ diệu vợi; tít mù
很远
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遥遥
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 路途遥远
- đường sá xa xôi.
- 路遥知马力
- đường xa mới biết sức ngựa
- 路遥知马力
- Đường dài mới biết ngựa hay.
- 她 按 了 按 遥控器 的 按钮
- Cô nhấn nút trên điều khiển từ xa.
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 遥遥无期
- xa vời không có giới hạn về thời gian
- 小孩 在 遥 玩具
- Đứa trẻ đang lắc đồ chơi.
- 遥 教授 教 历史
- Giáo sư Dao dạy lịch sử.
- 遥遥领先
- dẫn đầu khá xa
- 遥 先生 是 医生
- Ông Dao là bác sĩ.
- 千山万水 ( 形容 道路 遥远 而 险阻 )
- muôn sông vạn núi.
- 遥控器 在 哪儿 呢
- Điều khiển từ xa ở đâu rồi?
- 我 找 不到 遥控器
- Tôi không tìm thấy điều khiển.
- 你 可以 遥控 这辆 汽车
- Bạn có thể điều khiển chiếc xe này từ xa.
- 这个 遥控器 很 方便
- Điều khiển từ xa này rất tiện lợi.
- 我 遥控 着 这台 电视
- Tôi đang điều khiển từ xa chiếc tivi này.
- 他 伸手 去 拿 遥控器
- Anh ấy vươn tay lấy điều khiển.
- 妈妈 总是 遥控 我 的 生活
- Mẹ luôn điều khiển cuộc sống của tôi.
- 逍遥自在
- Ung dung tự tại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 遥遥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遥遥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm遥›