遥遥 yáoyáo

Từ hán việt: 【dao dao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "遥遥" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dao dao). Ý nghĩa là: xa (về không gian); xa lắc, cách xa (về thời gian), diệu vợi; tít mù. Ví dụ : - cách nhau khá xa. - dẫn đầu khá xa. - xa vời không có giới hạn về thời gian

Xem ý nghĩa và ví dụ của 遥遥 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 遥遥 khi là Tính từ

xa (về không gian); xa lắc

形容距离远

Ví dụ:
  • - 遥遥相对 yáoyáoxiāngduì

    - cách nhau khá xa

  • - 遥遥领先 yáoyáolǐngxiān

    - dẫn đầu khá xa

cách xa (về thời gian)

形容时间长久

Ví dụ:
  • - 遥遥无期 yáoyáowúqī

    - xa vời không có giới hạn về thời gian

diệu vợi; tít mù

很远

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遥遥

  • - 也许 yěxǔ 克特 kètè · 阿维拉 āwéilā jiù 逍遥法外 xiāoyáofǎwài le

    - Có lẽ Hector Avila bỏ đi.

  • - 路途遥远 lùtúyáoyuǎn

    - đường sá xa xôi.

  • - 路遥知马力 lùyáozhīmǎlì

    - đường xa mới biết sức ngựa

  • - 路遥知马力 lùyáozhīmǎlì

    - Đường dài mới biết ngựa hay.

  • - àn le àn 遥控器 yáokòngqì de 按钮 ànniǔ

    - Cô nhấn nút trên điều khiển từ xa.

  • - 按下 ànxià 遥控器 yáokòngqì 开关 kāiguān 电视 diànshì

    - Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.

  • - 遥遥无期 yáoyáowúqī

    - xa vời không có giới hạn về thời gian

  • - 小孩 xiǎohái zài yáo 玩具 wánjù

    - Đứa trẻ đang lắc đồ chơi.

  • - yáo 教授 jiàoshòu jiào 历史 lìshǐ

    - Giáo sư Dao dạy lịch sử.

  • - 遥遥领先 yáoyáolǐngxiān

    - dẫn đầu khá xa

  • - yáo 先生 xiānsheng shì 医生 yīshēng

    - Ông Dao là bác sĩ.

  • - 千山万水 qiānshānwànshuǐ ( 形容 xíngróng 道路 dàolù 遥远 yáoyuǎn ér 险阻 xiǎnzǔ )

    - muôn sông vạn núi.

  • - 遥控器 yáokòngqì zài 哪儿 nǎér ne

    - Điều khiển từ xa ở đâu rồi?

  • - zhǎo 不到 búdào 遥控器 yáokòngqì

    - Tôi không tìm thấy điều khiển.

  • - 可以 kěyǐ 遥控 yáokòng 这辆 zhèliàng 汽车 qìchē

    - Bạn có thể điều khiển chiếc xe này từ xa.

  • - 这个 zhègè 遥控器 yáokòngqì hěn 方便 fāngbiàn

    - Điều khiển từ xa này rất tiện lợi.

  • - 遥控 yáokòng zhe 这台 zhètái 电视 diànshì

    - Tôi đang điều khiển từ xa chiếc tivi này.

  • - 伸手 shēnshǒu 遥控器 yáokòngqì

    - Anh ấy vươn tay lấy điều khiển.

  • - 妈妈 māma 总是 zǒngshì 遥控 yáokòng de 生活 shēnghuó

    - Mẹ luôn điều khiển cuộc sống của tôi.

  • - 逍遥自在 xiāoyáozìzai

    - Ung dung tự tại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 遥遥

Hình ảnh minh họa cho từ 遥遥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遥遥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+10 nét)
    • Pinyin: Yáo
    • Âm hán việt: Dao , Diêu
    • Nét bút:ノ丶丶ノノ一一丨フ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YBOU (卜月人山)
    • Bảng mã:U+9065
    • Tần suất sử dụng:Cao