Đọc nhanh: 路途遥远 (lộ đồ dao viễn). Ý nghĩa là: xa xôi.
Ý nghĩa của 路途遥远 khi là Thành ngữ
✪ xa xôi
distant; far-flung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路途遥远
- 路途遥远
- đường sá xa xôi.
- 路途 迢远
- đường xá xa xôi
- 路遥知马力
- đường xa mới biết sức ngựa
- 反正 路 也 不远 , 我们 还是 安步当车 吧
- dù sao thì đường tắt cũng không xa, hay là chúng ta đi bộ cũng được.
- 前途远大
- Tiền đồ rộng mở
- 千山万水 ( 形容 道路 遥远 而 险阻 )
- muôn sông vạn núi.
- 路途遥远 , 不免 令人 疲惫
- Đường dài xa xôi, khó tránh thấy mệt mỏi.
- 他 被 逼 到 穷途末路 了
- Anh ấy bị ép vào đường cùng.
- 路程 尚远 不能 放弃
- Quãng đường vẫn còn xa không thể từ bỏ.
- 我们 的 目标 路程遥远
- Mục tiêu của chúng tôi rất xa xôi.
- 遥远 的 记忆 渐渐 模糊
- Ký ức xa xôi dần dần mờ nhạt.
- 这 两条路 的 远近 差不多
- hai con đường này gần xa xấp xỉ nhau.
- 这个 地方 离 市区 不 遥远
- Nơi này cách trung tâm thành phố không xa.
- 病 刚好 , 走远路 可 使不得
- mới khỏi bệnh, không được đi đường xa.
- 这种 本 就 遥远 的 前景 现在 更是 遥不可及
- Viễn cảnh vốn đã xa vời này nay lại càng xa vời hơn.
- 路远 也 不要紧 , 我们 派车 送 你 回去
- đường xa cũng không sao cả, chúng tôi sẽ cho xe đưa anh về.
- 返乡 的 路途 很 遥远
- Đường về quê rất xa xôi.
- 这 条 道路 很 遥远
- Lộ trình này rất xa.
- 这 段 路程 非常 遥远
- Quãng đường này rất xa xôi.
- 这 西域 山遥路远 一去 经年 接济 甚难 我 看 还是 放弃 吧
- Tây Vực này núi non hiểm trở, đường xá xa xôi, đi một lần là qua năm, tiếp ứng lại khó tôi thấy chúng vẫn nên là bỏ đi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 路途遥远
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 路途遥远 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm路›
远›
途›
遥›