Đọc nhanh: 边远 (biên viễn). Ý nghĩa là: xa xôi; xa xăm; tách biệt; hẻo lánh; sát biên giới. Ví dụ : - 边远地区 vùng biên giới xa xôi. - 边远县份 các huyện biên giới hẻo lánh
Ý nghĩa của 边远 khi là Tính từ
✪ xa xôi; xa xăm; tách biệt; hẻo lánh; sát biên giới
靠近国界的;远离中心地区的
- 边远地区
- vùng biên giới xa xôi
- 边远 县份
- các huyện biên giới hẻo lánh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边远
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 藤 依附 在 墙边
- Dây leo bám vào tường.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 辽远 的 边疆
- vùng biên cương xa xôi.
- 边远 县份
- các huyện biên giới hẻo lánh
- 边远地区
- vùng biên giới xa xôi
- 远在天边 , 近在眼前
- xa tận chân trời, gần ngay trước mắt.; người cần tìm ở ngay trước mắt.
- 流徙 边远
- đi đày đến nơi xa xôi hẻo lánh.
- 他 被 放到 边远地区 了
- Anh ấy bị đày đến vùng xa xôi.
- 教育 普及 到 了 边远地区
- Giáo dục đã phổ cập đến các khu vực xa xôi.
- 老远 就 看见 他 乐呵呵 地向 这边 走来
- từ đằng xa đã thấy được bộ dạng hớn hở của anh ấy đang đi đến đây.
- 边远 山区 , 交通不便
- vùng núi non xa xôi, giao thông bất tiện
- 金色 的 麦田 一直 伸展到 远远 的 天边
- cánh đồng lúa mạch vàng ươm trải dài đến tận chân trời xa xa.
- 我 希望 你 永远 在 我 身边
- Anh hi vọng em sẽ mãi ở bên cạnh anh.
- 生活 就 像 茶几 , 我们 永远 都 不 知道 旁边 的 杯 具中 的 人参 是 什么 味道
- Cuộc sống giống như một bàn trà, chúng ta không bao giờ biết được cốc của người bên cạnh có mùi vị như thế nào.
- 原来 远在天边 , 近在眼前 ! 无论如何 我 一定 找到 你
- Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng
- 我 想 远离 学校
- Tôi muốn rời xa trường học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 边远
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 边远 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm边›
远›