倘佯 tǎng yáng

Từ hán việt: 【thảng dương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "倘佯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thảng dương). Ý nghĩa là: rong chơi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 倘佯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 倘佯 khi là Động từ

rong chơi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倘佯

  • - 佯死 yángsǐ

    - giả chết

  • - 倘若 tǎngruò 我们 wǒmen 进行 jìnxíng 干预 gānyù 可能 kěnéng 弊多利少 bìduōlìshǎo

    - Nếu chúng ta tiến hành can thiệp, có thể sẽ gặp nhiều hại hơn lợi.

  • - 倘若 tǎngruò 有空 yǒukòng qǐng dào 我家 wǒjiā 谈谈 tántán

    - Nếu như bạn rảnh, mời đến nhà tôi nói chuyện phiếm nhé.

  • - wèn gēn 佯儿 yángér

    - tôi hỏi nó, nó giả đò như không hay biết gì hết.

  • - 佯攻 yánggōng

    - giả vờ tiến công; tiến công nghi binh

  • - tǎng yǒu 机会 jīhuì xiǎng 旅行 lǚxíng

    - Giả sử có cơ hội, tôi muốn đi du lịch.

  • - 常常 chángcháng 倘徉 tǎngyáng 街头 jiētóu

    - Anh ấy thường đi lang thang trên phố.

  • - 喜欢 xǐhuan 倘徉 tǎngyáng zài 公园 gōngyuán

    - Cô ấy thích đi dạo trong công viên.

  • - shí cóng 外来 wàilái 倘或 tǎnghuò yǒu

    - Thức ăn từ ngoài đưa đến chắc có chuyện gì!

  • - 倘或 tǎnghuò 大限 dàxiàn 到来 dàolái 如何 rúhé 免脱 miǎntuō

    - Nếu hạn lớn đến, làm sao thoát khỏi?

  • - 倘若 tǎngruò 外援 wàiyuán 枯竭 kūjié 形势 xíngshì jiāng 极为 jíwéi 严重 yánzhòng

    - Nếu nguồn trợ giúp từ bên ngoài cạn kiệt, tình hình sẽ trở nên cực kỳ nghiêm trọng.

  • - 倘若 tǎngruò xìn jiù 亲自 qīnzì 看看 kànkàn ba

    - Nếu anh không tin, thì tự đi xem thử.

  • - 倘使 tǎngshǐ 这次 zhècì 不去 bùqù 以后 yǐhòu 没有 méiyǒu 机会 jīhuì le

    - Nếu lần này bạn không đi, sau sẽ không có cơ hội nữa rồi.

  • - 倘然 tǎngrán 同意 tóngyì jiù qǐng dào 这里 zhèlǐ 面试 miànshì

    - Nếu anh ta mà đồng ý, bạn mời anh ta đến đây phỏng vấn.

  • - tǎng yǒu 时间 shíjiān lái 我家 wǒjiā

    - Nếu bạn có thời gian, hãy đến nhà tôi.

  • Xem thêm 10 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 倘佯

Hình ảnh minh họa cho từ 倘佯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倘佯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Yáng
    • Âm hán việt: Dương
    • Nét bút:ノ丨丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OTQ (人廿手)
    • Bảng mã:U+4F6F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Cháng , Tǎng
    • Âm hán việt: Thảng
    • Nét bút:ノ丨丨丶ノ丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OFBR (人火月口)
    • Bảng mã:U+5018
    • Tần suất sử dụng:Cao