Đọc nhanh: 倘佯 (thảng dương). Ý nghĩa là: rong chơi.
Ý nghĩa của 倘佯 khi là Động từ
✪ rong chơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倘佯
- 佯死
- giả chết
- 倘若 我们 进行 干预 , 那 可能 弊多利少
- Nếu chúng ta tiến hành can thiệp, có thể sẽ gặp nhiều hại hơn lợi.
- 你 倘若 有空 , 请 到 我家 谈谈
- Nếu như bạn rảnh, mời đến nhà tôi nói chuyện phiếm nhé.
- 我 问 他 , 他 跟 我 打 佯儿
- tôi hỏi nó, nó giả đò như không hay biết gì hết.
- 佯攻
- giả vờ tiến công; tiến công nghi binh
- 倘 有 机会 , 我 想 旅行
- Giả sử có cơ hội, tôi muốn đi du lịch.
- 他 常常 倘徉 于 街头
- Anh ấy thường đi lang thang trên phố.
- 她 喜欢 倘徉 在 公园
- Cô ấy thích đi dạo trong công viên.
- 食 从 外来 , 倘或 有 故
- Thức ăn từ ngoài đưa đến chắc có chuyện gì!
- 倘或 大限 到来 , 如何 免脱 ?
- Nếu hạn lớn đến, làm sao thoát khỏi?
- 倘若 外援 枯竭 , 形势 将 极为 严重
- Nếu nguồn trợ giúp từ bên ngoài cạn kiệt, tình hình sẽ trở nên cực kỳ nghiêm trọng.
- 你 倘若 不 信 , 就 亲自 去 看看 吧
- Nếu anh không tin, thì tự đi xem thử.
- 倘使 你 这次 不去 , 以后 没有 机会 了
- Nếu lần này bạn không đi, sau sẽ không có cơ hội nữa rồi.
- 他 倘然 同意 , 你 就 请 他 到 这里 面试
- Nếu anh ta mà đồng ý, bạn mời anh ta đến đây phỏng vấn.
- 倘 你 有 时间 , 来 我家
- Nếu bạn có thời gian, hãy đến nhà tôi.
Xem thêm 10 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倘佯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倘佯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佯›
倘›