Đọc nhanh: 逗趣儿 (đậu thú nhi). Ý nghĩa là: pha trò; chọc cười; góp vui; khôi hài.
Ý nghĩa của 逗趣儿 khi là Động từ
✪ pha trò; chọc cười; góp vui; khôi hài
逗乐打趣也作斗趣儿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逗趣儿
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 你 的 弟弟 在 哪儿 ?
- Em trai cậu ở đâu?
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 斗 蛐蛐儿
- đá dế
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 米粒儿
- hạt gạo.
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 这儿 附近 有 网吧 吗 ?
- Gần đây có tiệm net nào không?
- 逗引 小孩儿 玩
- chơi đùa với trẻ con.
- 这些 玩意儿 很 有趣
- Những món đồ chơi này rất thú vị.
- 我们 看 了 有趣 的 玩意儿
- Chúng tôi đã xem một buổi biểu diễn nghệ thuật thú vị.
- 人 都 快 急 疯 了 , 你 还有 心思 逗乐 儿
- người ta muốn phát điên lên, anh còn ở đó mà pha trò.
- 这幅 画 把 儿童 活泼 有趣 的 神态 画得 惟妙惟肖
- bức tranh này vẽ rất giống thần thái sinh động của trẻ em.
- 我 觉得 彩活 也 很 有趣儿
- Tôi cảm thấy ảo thuật cũng rất thú vị.
- 他 跟 我 很 熟 , 所以 故意 拿 我 凑趣儿
- anh ấy với tôi rất thân nhau, vì thế anh hay cố tình trêu tôi.
- 那个 泥蛋儿 看起来 很 有趣
- Hòn đất đó trông có vẻ rất thú vị.
- 他 在 这儿 逗 了 几天
- Anh ấy ở đây vài ngày.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逗趣儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逗趣儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
趣›
逗›