Đọc nhanh: 延误 (diên ngộ). Ý nghĩa là: trì hoãn; bị chậm trễ. Ví dụ : - 航班延误了两个小时。 Chuyến bay bị trì hoãn hai giờ.. - 项目进度延误了。 Tiến độ dự án bị trì hoãn.. - 由于天气原因,火车延误了。 Chuyến tàu bị trì hoãn do điều kiện thời tiết.
Ý nghĩa của 延误 khi là Động từ
✪ trì hoãn; bị chậm trễ
迟延耽误
- 航班 延误 了 两个 小时
- Chuyến bay bị trì hoãn hai giờ.
- 项目 进度 延误 了
- Tiến độ dự án bị trì hoãn.
- 由于 天气 原因 , 火车 延误 了
- Chuyến tàu bị trì hoãn do điều kiện thời tiết.
- 我们 因为 交通 延误 迟到 了
- Chúng tôi đến muộn vì bị trì hoãn giao thông.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 延误
- 飞往 纽约 的 飞机 延误 了
- Chuyến bay tới New York bị hoãn.
- 这条 路 很 曼延
- Con đường này rất dài.
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 唉 , 病 了 几天 , 把 工作 都 耽误 了
- Hừ, bệnh mấy ngày trời, lỡ hết chuyện.
- 误会 消释 了
- sự hiểu lầm đã được xoá bỏ.
- 如何 延长 手机 的 寿命 ?
- Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 愉悦 的 气氛 在 房间 里 蔓延
- Không khí vui vẻ lan tỏa khắp căn phòng.
- 却病延年
- đẩy lùi bệnh tật để sống lâu.
- 《 延安 纪行 》
- nhật ký về cuộc hành trình ở Diên An.
- 交货 刻期 不可 延误
- Thời gian giao hàng không được chậm trễ.
- 因为 延误 , 乘客 们 很 不满
- Vì bị trì hoãn, các hành khách rất không hài lòng.
- 项目 进度 延误 了
- Tiến độ dự án bị trì hoãn.
- 我们 的 航班 延误 了
- Chuyến bay của chúng ta bị hoãn.
- 航班 延误 了 两个 小时
- Chuyến bay bị trì hoãn hai giờ.
- 粗心 导致 了 项目 延误
- Sơ ý đã dẫn đến dự án bị trì hoãn.
- 我们 因为 交通 延误 迟到 了
- Chúng tôi đến muộn vì bị trì hoãn giao thông.
- 她 屡屡 出错 , 导致 延误
- Cô ấy luôn mắc lỗi, dẫn đến chậm trễ.
- 由于 天气 原因 , 火车 延误 了
- Chuyến tàu bị trì hoãn do điều kiện thời tiết.
- 她 在 推卸 错误
- Cô ấy đang chối từ lỗi lầm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 延误
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 延误 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm延›
误›