Đọc nhanh: 贻误 (di ngộ). Ý nghĩa là: làm hỏng; làm lỡ. Ví dụ : - 贻误后学 làm hỏng người học sau. - 贻误战机 lỡ mất thời cơ chiến đấu. - 贻误工作 làm hỏng công việc
Ý nghĩa của 贻误 khi là Động từ
✪ làm hỏng; làm lỡ
错误遗留下去,使受到坏的影响;耽误
- 贻误 后 学
- làm hỏng người học sau
- 贻误战机
- lỡ mất thời cơ chiến đấu
- 贻误 工作
- làm hỏng công việc
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贻误
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 唉 , 病 了 几天 , 把 工作 都 耽误 了
- Hừ, bệnh mấy ngày trời, lỡ hết chuyện.
- 错误 应当 艾正
- Lỗi sai nên được sửa chữa.
- 误会 消释 了
- sự hiểu lầm đã được xoá bỏ.
- 他 不理 工作失误
- Anh ấy không chú ý đến sai lầm trong công việc.
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 这会 给 他 错误 的 安全感
- Sẽ cho anh ta một cảm giác an toàn sai lầm.
- 因循坐误
- do dự bỏ lỡ thời cơ
- 误 了 约期
- nhỡ hẹn; sai hẹn
- 分辨 正误 需要 仔细观察
- Phân biệt đúng sai cần quan sát kỹ lưỡng.
- 他 屡犯 错误
- Anh ta nhiều lần phạm sai lầm.
- 他 总是 犯错误
- Anh ấy luôn phạm sai lầm.
- 贻害
- di hại; gieo hại
- 饰 不住 那 错误
- Không che đậy được lỗi đó.
- 不过 是 些小 误会 耳
- Chỉ là một vài hiểu lầm nhỏ mà thôi.
- 贻误军机
- làm lỡ việc quân cơ.
- 贻误战机
- lỡ mất thời cơ chiến đấu
- 贻误 工作
- làm hỏng công việc
- 贻误 后 学
- làm hỏng người học sau
- 她 在 推卸 错误
- Cô ấy đang chối từ lỗi lầm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贻误
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贻误 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm误›
贻›