Đọc nhanh: 耽误 (đam ngộ). Ý nghĩa là: mất; trễ; muộn; làm chậm trễ; làm lỡ; để lỡ. Ví dụ : - 快走吧,别耽误了看电影。 Đi nhanh đi, đừng để lỡ buổi chiếu phim.. - 手续繁琐,实在耽误时间。 Thủ tục rối rắm, quá mất thời gian.. - 我不想耽误大家的时间。 Tôi không muốn lỡ thời gian của mọi người.
Ý nghĩa của 耽误 khi là Động từ
✪ mất; trễ; muộn; làm chậm trễ; làm lỡ; để lỡ
因拖延或错过时机而误事; 失去 (时机)
- 快 走 吧 , 别 耽误 了 看 电影
- Đi nhanh đi, đừng để lỡ buổi chiếu phim.
- 手续 繁琐 , 实在 耽误时间
- Thủ tục rối rắm, quá mất thời gian.
- 我 不想 耽误 大家 的 时间
- Tôi không muốn lỡ thời gian của mọi người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 耽误
✪ 耽误 + Ai đó + (Động từ)
làm lỡ/ làm chậm trễ ai đó làm gì
- 我 一分钟 也 不 耽误 你
- Tôi một phút cũng không làm chậm trễ cậu.
- 这次 事故 耽误 了 他 上班
- Sự cố này làm lỡ anh ấy đi làm.
✪ 耽误 + Tân ngữ (时间,青春,工作...)
- 我 不想 耽误 你 的 青春
- Anh không muốn làm lỡ dở thanh xuân của em.
- 这场 雨 耽误 了 我 上学
- Trời mưa làm lỡ tôi đi học.
So sánh, Phân biệt 耽误 với từ khác
✪ 耽误 vs 耽搁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耽误
- 唉 , 病 了 几天 , 把 工作 都 耽误 了
- Hừ, bệnh mấy ngày trời, lỡ hết chuyện.
- 她 耽于 游戏
- Cô ấy nghiện trò chơi.
- 错误 应当 艾正
- Lỗi sai nên được sửa chữa.
- 他 不理 工作失误
- Anh ấy không chú ý đến sai lầm trong công việc.
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 我们 因为 堵车 耽搁 了 会议
- Vì kẹt xe, chúng tôi lỡ cuộc họp rồi.
- 这会 给 他 错误 的 安全感
- Sẽ cho anh ta một cảm giác an toàn sai lầm.
- 他 耽搁 了 几个 小时
- Anh ấy đã bị trễ vài giờ.
- 这件 事 完全 是 个 误会
- Việc này hoàn toàn là một sự hiểu lầm.
- 这次 事故 耽误 了 他 上班
- Sự cố này làm lỡ anh ấy đi làm.
- 我 不想 耽误 你 的 青春
- Anh không muốn làm lỡ dở thanh xuân của em.
- 这 孩子 很要 好 , 从来 不肯 无故 耽误 功课
- đứa bé này có chí cầu tiến, xưa nay không bao giờ bỏ học vô cớ.
- 快 走 吧 , 别 耽误 了 看 电影
- Đi nhanh đi, đừng để lỡ buổi chiếu phim.
- 我 一分钟 也 不 耽误 你
- Tôi một phút cũng không làm chậm trễ cậu.
- 这场 雨 耽误 了 我 上学
- Trời mưa làm lỡ tôi đi học.
- 我 不想 耽误 大家 的 时间
- Tôi không muốn lỡ thời gian của mọi người.
- 手续 繁琐 , 实在 耽误时间
- Thủ tục rối rắm, quá mất thời gian.
- 都 是 昨天 这场 雨 , 害 得 我们 耽误 了 一天 工
- do trận mưa hôm qua, làm cho chúng tôi phải nghỉ làm một ngày.
- 我怕 耽误 他 的 时间 , 谈 了 一会儿 就 告辞 走 了
- tôi sợ làm lỡ thời gian của anh ấy, nói chuyện một lúc thì cáo từ.
- 她 在 推卸 错误
- Cô ấy đang chối từ lỗi lầm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耽误
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耽误 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm耽›
误›
chậm trễ; làm lỡ; để chậm; chần chừ; để lỡ; trì hoãn lỡ việc; chậm bướcnhỡ nhàng; lỡ làng
Dừng, Dừng Lại, Lưu Lại
Lui, Lùi Lại, Trì Hoãn
Kéo Dài (Thời Gian)
Trì Hoãn, Bị Chậm Trễ
rề rà; lần lữa; trì hoãn; để chậm; chần chừ; trùng trình
kéo dài; lùi lại; nươmdầm dề; dai dẳng
trễ; kéo dài; dây dưa; trì hoãnlỡ; để lỡ; bỏ lỡđình lại; lưu lại; nán lại
Kéo Dài
làm hỏng; làm lỡ
Bỏ Lỡ, Bỏ Qua