Đọc nhanh: 逃之夭夭 (đào chi yêu yêu). Ý nghĩa là: trốn chạy; bỏ trốn; tẩu thoát; mất dạng. Ví dụ : - 如果我的孤独是鱼,想必连鲸鱼都会慑于其巨大与狰狞而逃之夭夭。 Nếu sự cô đơn của tôi là một con cá, thiết nghĩ ngay cả cá voi cũng sẽ sợ hãi chạy trốn bởi sự to lớn và hung dữ của nó.
Ý nghĩa của 逃之夭夭 khi là Thành ngữ
✪ trốn chạy; bỏ trốn; tẩu thoát; mất dạng
《诗经·周南·桃夭》有'桃之夭夭'一句,'桃'、'逃'同音,借来说逃跑,是诙谐的说法
- 如果 我 的 孤独 是 鱼 , 想必 连 鲸鱼 都 会慑 于 其 巨大 与 狰狞 而 逃之夭夭
- Nếu sự cô đơn của tôi là một con cá, thiết nghĩ ngay cả cá voi cũng sẽ sợ hãi chạy trốn bởi sự to lớn và hung dữ của nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逃之夭夭
- 她 的 弟弟 在 三岁时 夭折
- Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 夭矫 婆娑 的 古柏
- cây bách già uốn cong nhưng có khí thế
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 花园里 的 花草 都 很 夭
- Cây cối trong vườn hoa đều rất tươi tốt.
- 那个 孩子 不幸 夭折
- Đứa trẻ đó không may chết yểu.
- 阻截 南逃 之 敌
- chặn quân địch chạy về hướng nam.
- 漏网之鱼 ( 比喻 侥幸 脱逃 的 罪犯 、 敌人 等 )
- cá lọt lưới (ví với việc tội phạm hay quân địch trốn thoát).
- 夭桃秾李
- đào non mận tốt.
- 她 喜欢 在 夭 的 花园里 散步
- Cô ấy thích đi dạo trong khu vườn xanh tươi.
- 他 的 计划 夭折 了
- Kế hoạch của anh ấy đã thất bại.
- 他 在 幼年 时 夭折
- Anh ấy qua đời khi còn nhỏ.
- 因为 误解 , 合作 夭折 了
- Do hiểu lầm, hợp tác đã thất bại rồi.
- 他们 的 儿子 夭折 了
- Con trai của họ đã chết yểu.
- 如果 我 的 孤独 是 鱼 , 想必 连 鲸鱼 都 会慑 于 其 巨大 与 狰狞 而 逃之夭夭
- Nếu sự cô đơn của tôi là một con cá, thiết nghĩ ngay cả cá voi cũng sẽ sợ hãi chạy trốn bởi sự to lớn và hung dữ của nó.
- 那些 话 都 是 由衷之言 的 , 希望 他会 懂得 我 的 心
- Đó đều là lời từ tận đáy lòng, hi vọng anh ấy có thể hiểu được lòng tôi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逃之夭夭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逃之夭夭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
夭›
逃›
chuồn mất; chuồn; biến mất (ý khôi hài)
xa chạy cao bay; cao chạy xa baycao bay xa chạy
quá ư sợ hãi; nghe ngóng rồi chuồn
Hoảng loạn bỏ chạy
lâm trận bỏ chạy
bặt vô âm tín; không có tin tức; bặt tăm bặt tínbiệt tăm; biệt; mất tăm mất tíchvô tăm vô tích
chạy trối chết; chạy vắt giò lên cổ; chạy ba chân bốn cẳng; chạy bán sống bán chết; ôm đầu chạy như chuột; chạy đâm đầu
ra đi không từ biệtâm thầm ra đi; lặng lẽ ra đi
tan tác như ong vỡ tổ; như ong vỡ tổ
chạy án; bỏ trốn; chạy tội