Đọc nhanh: 逃走 (đào tẩu). Ý nghĩa là: chạy trốn; đào tẩu; chuồn, lẩn trốn. Ví dụ : - 戴安娜怎么逃走的 Vậy làm cách nào để Diana thoát được?. - 动如脱兔(比喻行动迅速,像逃走的兔子一样)。 nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.. - 伯恩斯为什么要逃走 Tại sao Bỏng sẽ hết?
Ý nghĩa của 逃走 khi là Động từ
✪ chạy trốn; đào tẩu; chuồn
逃跑
- 戴安娜 怎么 逃走 的
- Vậy làm cách nào để Diana thoát được?
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 伯恩斯 为什么 要 逃走
- Tại sao Bỏng sẽ hết?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ lẩn trốn
为躲避不利于自己的环境或事物而离开
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逃走
- 飞禽走兽
- chim thú
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 道格拉斯 在 逃跑
- Douglas đang đi!
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 走门路
- con đường vươn lên.
- 走后门
- đi cửa hậu
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 衔枚疾走
- ngậm tăm đi vội.
- 疾步 行走
- rảo bước.
- 外婆 昨天 走 了
- Bà ngoại qua đời ngày hôm qua.
- 我 得 走 了 , 拜拜 !
- Tôi phải đi rồi, tạm biệt!
- 戴安娜 怎么 逃走 的
- Vậy làm cách nào để Diana thoát được?
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 那贼 听到 警 铃声 就 飞快 逃走 了
- Kẻ trộm đó lắng nghe âm chuông báo động rồi nhanh chóng tẩu thoát.
- 土匪 逃跑 时裹 走 了 几个 人
- Khi rút đi, bọn phỉ đã bắt đi mấy người.
- 伯恩斯 为什么 要 逃走
- Tại sao Bỏng sẽ hết?
- 她 匆忙 地 逃走
- Cô ấy vội vàng trốn chạy.
- 那 窃贼 听到 他们 汽车 的 声音 就 从 窗口 逃走 了
- Kẻ trộm nghe thấy âm thanh của xe họ nên đã chạy thoát qua cửa sổ.
- 他来 了 没有 三天 就 走 了
- Anh ấy đến chưa được ba ngày đã đi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 逃走
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逃走 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm走›
逃›