落荒而逃 luòhuāng ér táo

Từ hán việt: 【lạc hoang nhi đào】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "落荒而逃" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lạc hoang nhi đào). Ý nghĩa là: Hoảng loạn bỏ chạy. Ví dụ : - 。 Cuộc tấn công dồn dập của địch bị quân ta đánh lui, phải hoảng loạn bỏ chạy

Xem ý nghĩa và ví dụ của 落荒而逃 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 落荒而逃 khi là Thành ngữ

Hoảng loạn bỏ chạy

Ví dụ:
  • - 敌人 dírén de 猛攻 měnggōng bèi 我军 wǒjūn 落荒而逃 luòhuāngértáo

    - Cuộc tấn công dồn dập của địch bị quân ta đánh lui, phải hoảng loạn bỏ chạy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落荒而逃

  • - 飞机 fēijī 起落 qǐluò

    - máy bay lên xuống.

  • - 汗珠 hànzhū líng 零落 língluò 下来 xiàlai

    - Giọt mồ hôi rơi xuống.

  • - 河南省 hénánshěng yīn 黄河 huánghé ér 得名 démíng

    - Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.

  • - 随手 suíshǒu huà de chāo 椭圆 tuǒyuán 黎曼 límàn 曲面 qǔmiàn 而已 éryǐ

    - Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.

  • - 警察 jǐngchá 出动 chūdòng 小偷 xiǎotōu 闻风丧胆 wénfēngsàngdǎn 落荒而逃 luòhuāngértáo

    - Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.

  • - 落荒而逃 luòhuāngértáo

    - chạy trốn vào đồng hoang.

  • - 荒园 huāngyuán 寥落 liáoluò

    - vườn hoang lạnh lẽo.

  • - 败阵 bàizhèn ér táo

    - thua trận tháo chạy

  • - 溃围 kuìwéi ér táo

    - phá vòng vây bỏ chạy.

  • - 许多 xǔduō 盆地 péndì dōu 是因为 shìyīnwèi 地壳 dìqiào 陷落 xiànluò ér 形成 xíngchéng de

    - khá nhiều bồn địa đều do vỏ qủa đất sụt xuống mà hình thành.

  • - 雨水 yǔshuǐ 临窗 línchuāng ér luò

    - Nước mưa rơi xuống bên cửa sổ.

  • - 敌军 díjūn 不战 bùzhàn ér táo 我军 wǒjūn 乘胜 chéngshèng 追逼 zhuībī

    - quân địch không đánh mà chạy, quân ta thừa thắng đuổi theo.

  • - de huà shì zài xiān yǒu le 生活 shēnghuó 体验 tǐyàn 而后 érhòu cái 落笔 luòbǐ de

    - tranh anh ấy vẽ sau những thể nghiệm của cuộc sống.

  • - 为了 wèile 逃避责任 táobìzérèn ér 撒谎 sāhuǎng

    - Anh ấy nói dối để trốn tránh trách nhiệm.

  • - 这名 zhèmíng 参议员 cānyìyuán yīn 逃避 táobì 缴纳 jiǎonà 所得税 suǒdeshuì ér 受到 shòudào 指责 zhǐzé

    - Người tham gia hội đồng thành viên này đã bị chỉ trích vì trốn tránh thanh toán thuế thu nhập.

  • - 小李 xiǎolǐ yīn 逃课 táokè ér bèi 惩罚 chéngfá

    - Tiểu Lý bị phạt vì trốn học.

  • - 小生 xiǎoshēng shì 不再 bùzài 堕落 duòluò 荒蛮 huāngmán

    - Tiểu sinh xin thề không bao giờ sống ở nơi hoang vu vậy nữa

  • - 平时 píngshí 呼朋唤友 hūpénghuànyǒu 一旦 yídàn 友人 yǒurén yǒu le 急难 jínàn 不但 bùdàn 不救 bùjiù 反而 fǎnér 落井投石 luòjǐngtóushí

    - Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.

  • - 敌人 dírén de 猛攻 měnggōng bèi 我军 wǒjūn 落荒而逃 luòhuāngértáo

    - Cuộc tấn công dồn dập của địch bị quân ta đánh lui, phải hoảng loạn bỏ chạy

  • - 如果 rúguǒ de 孤独 gūdú shì 想必 xiǎngbì lián 鲸鱼 jīngyú dōu 会慑 huìshè 巨大 jùdà 狰狞 zhēngníng ér 逃之夭夭 táozhīyāoyāo

    - Nếu sự cô đơn của tôi là một con cá, thiết nghĩ ngay cả cá voi cũng sẽ sợ hãi chạy trốn bởi sự to lớn và hung dữ của nó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 落荒而逃

Hình ảnh minh họa cho từ 落荒而逃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 落荒而逃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+0 nét)
    • Pinyin: ér , Néng
    • Âm hán việt: Nhi , Năng
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MBLL (一月中中)
    • Bảng mã:U+800C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Huāng , Huǎng , Kāng
    • Âm hán việt: Hoang
    • Nét bút:一丨丨丶一フノ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYVU (廿卜女山)
    • Bảng mã:U+8352
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Táo
    • Âm hán việt: Đào
    • Nét bút:ノ丶一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YLMO (卜中一人)
    • Bảng mã:U+9003
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa