Đọc nhanh: 落荒而逃 (lạc hoang nhi đào). Ý nghĩa là: Hoảng loạn bỏ chạy. Ví dụ : - 敌人的猛攻被我军打得落荒而逃。 Cuộc tấn công dồn dập của địch bị quân ta đánh lui, phải hoảng loạn bỏ chạy
Ý nghĩa của 落荒而逃 khi là Thành ngữ
✪ Hoảng loạn bỏ chạy
- 敌人 的 猛攻 被 我军 打 得 落荒而逃
- Cuộc tấn công dồn dập của địch bị quân ta đánh lui, phải hoảng loạn bỏ chạy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落荒而逃
- 飞机 起落
- máy bay lên xuống.
- 汗珠 零 零落 下来
- Giọt mồ hôi rơi xuống.
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 落荒而逃
- chạy trốn vào đồng hoang.
- 荒园 寥落
- vườn hoang lạnh lẽo.
- 败阵 而 逃
- thua trận tháo chạy
- 溃围 而 逃
- phá vòng vây bỏ chạy.
- 许多 盆地 都 是因为 地壳 陷落 而 形成 的
- khá nhiều bồn địa đều do vỏ qủa đất sụt xuống mà hình thành.
- 雨水 临窗 而 落
- Nước mưa rơi xuống bên cửa sổ.
- 敌军 不战 而 逃 , 我军 乘胜 追逼
- quân địch không đánh mà chạy, quân ta thừa thắng đuổi theo.
- 他 的 画 是 在 先 有 了 生活 体验 而后 才 落笔 的
- tranh anh ấy vẽ sau những thể nghiệm của cuộc sống.
- 他 为了 逃避责任 而 撒谎
- Anh ấy nói dối để trốn tránh trách nhiệm.
- 这名 参议员 因 逃避 缴纳 所得税 而 受到 指责
- Người tham gia hội đồng thành viên này đã bị chỉ trích vì trốn tránh thanh toán thuế thu nhập.
- 小李 因 逃课 而 被 惩罚
- Tiểu Lý bị phạt vì trốn học.
- 小生 誓 不再 堕落 于 荒蛮
- Tiểu sinh xin thề không bao giờ sống ở nơi hoang vu vậy nữa
- 他 平时 呼朋唤友 , 可 一旦 友人 有 了 急难 , 不但 不救 , 反而 落井投石
- Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.
- 敌人 的 猛攻 被 我军 打 得 落荒而逃
- Cuộc tấn công dồn dập của địch bị quân ta đánh lui, phải hoảng loạn bỏ chạy
- 如果 我 的 孤独 是 鱼 , 想必 连 鲸鱼 都 会慑 于 其 巨大 与 狰狞 而 逃之夭夭
- Nếu sự cô đơn của tôi là một con cá, thiết nghĩ ngay cả cá voi cũng sẽ sợ hãi chạy trốn bởi sự to lớn và hung dữ của nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 落荒而逃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 落荒而逃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm而›
荒›
落›
逃›
thất bại thảm hại; thua không còn manh giáp
Nhếch nhác ko thể nhìn nổi
lâm trận bỏ chạy
trốn chạy; bỏ trốn; tẩu thoát; mất dạng
xa chạy cao bay; cao chạy xa baycao bay xa chạy
quá ư sợ hãi; nghe ngóng rồi chuồn
bị đánh tơi bời; không còn manh giáp; tả tơi rơi rụng
chạy án; bỏ trốn; chạy tội