Đọc nhanh: 不辞而别 (bất từ nhi biệt). Ý nghĩa là: ra đi không từ biệt, âm thầm ra đi; lặng lẽ ra đi. Ví dụ : - 他不辞而别。 Anh ta rời đi mà không nói lời từ biệt.. - 她不辞而别。 Cô ấy rời đi mà không nói lời từ biệt.
Ý nghĩa của 不辞而别 khi là Thành ngữ
✪ ra đi không từ biệt
不向人告别就离开
- 他 不辞而别
- Anh ta rời đi mà không nói lời từ biệt.
- 她 不辞而别
- Cô ấy rời đi mà không nói lời từ biệt.
✪ âm thầm ra đi; lặng lẽ ra đi
不辞而别,匆匆离去,偷偷地离开,尤指未付款而离开
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不辞而别
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 不辞劳苦
- không nề hà cực nhọc.
- 不擅辞令
- không có sở trường về ngoại giao (ăn nói).
- 不辞而别
- ra đi không lời từ biệt
- 万死不辞
- chết muôn lần vẫn không từ.
- 不 辞 劳瘁
- không ngại mệt nhọc vất vả.
- 他 不辞而别
- Anh ta rời đi mà không nói lời từ biệt.
- 她 不辞而别
- Cô ấy rời đi mà không nói lời từ biệt.
- 我 现在 辞 不了 职
- Bây giờ tôi không thể nghỉ việc.
- 要 勇敢 辟 不 实之辞
- Cần dũng cảm bác bỏ những lời nói không đúng.
- 引 避 ( 因 避嫌 而 辞官 )
- tránh đi
- 别 托辞 了 , 赶紧 去 吧
- Đừng từ chối nữa, mau đi đi.
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 他 竟然 不告而别
- Anh ấy lại không nói một lời mà rời đi.
- 我 不 明白 他们 为什么 不告而别
- Tôi không hiểu tại sao họ rời đi mà không nói lời tạm biệt
- 他 对 别人 的 建议 视而不见
- Anh ấy phớt lờ ý kiến của người khác.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不辞而别
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不辞而别 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
别›
而›
辞›