Đọc nhanh: 远走高飞 (viễn tẩu cao phi). Ý nghĩa là: xa chạy cao bay; cao chạy xa bay, cao bay xa chạy.
Ý nghĩa của 远走高飞 khi là Thành ngữ
✪ xa chạy cao bay; cao chạy xa bay
远远地离开,到别的地方多指逃往远处
✪ cao bay xa chạy
形容离开某地, 走得远的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 远走高飞
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 飞禽走兽
- chim thú
- 振翮高飞
- xoè cánh bay cao; tung cánh bay cao
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 高空 飞行
- bay cao
- 展翅高飞
- giương cánh bay cao
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 风沙 大得 飞沙走石
- Gió cát mạnh đến mức đất đá bay mù trời.
- 那贼 听到 警 铃声 就 飞快 逃走 了
- Kẻ trộm đó lắng nghe âm chuông báo động rồi nhanh chóng tẩu thoát.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 箭 嗖 的 一声 飞远
- Mũi tên vèo một tiếng bay xa.
- 矰 缴 帮助 箭 飞远
- Dây buộc tên giúp mũi tên bay xa.
- 高倍 望远镜
- viễn vọng kính có độ phóng đại lớn
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 仙女们 飞走 了
- Các nàng tiên bay đi rồi.
- 小鸟 振翅高飞
- Chim nhỏ vỗ cánh bay cao.
- 鸟儿 拍翅飞 走 了
- Chim vỗ cánh bay đi.
- 田径运动 的 项目 很多 , 例如 跳高 、 跳远 、 百米赛跑 等
- Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.
- 飞禽走兽
- chim bay thú chạy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 远走高飞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 远走高飞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm走›
远›
飞›
高›
Bước đi một cách hiên ngangđể đi bộ (hoặc lái xe đi, v.v.) mà không cần suy nghĩ thứ hai cho những người bị bỏ lại
trốn chạy; bỏ trốn; tẩu thoát; mất dạng
kim thiền thoát xác; lặng lẽ chuồn mất (ví với việc dùng mưu trí trốn thoát không kịp phát hiện)
quá ư sợ hãi; nghe ngóng rồi chuồn
Hoảng loạn bỏ chạy
lâm trận bỏ chạy
coi toàn bộ đất nước hoặc thế giới là của riêng mìnhđể cảm thấy như ở nhà ở bất cứ đâucoi bốn góc của thế giới đều là nhà (thành ngữ)đi lang thang về sự không bị hạn chếbốn bể là nhà
Núi cao đường xa