Đọc nhanh: 无影无踪 (vô ảnh vô tung). Ý nghĩa là: bặt vô âm tín; không có tin tức; bặt tăm bặt tín, biệt tăm; biệt; mất tăm mất tích, vô tăm vô tích. Ví dụ : - 一瞬间,火箭已经飞得无影无踪了。 Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.. - 你最近几天在干嘛,为什么消失得无影无踪的。 Bạn gần đây đang làm gì mà biến mất không một dấu vết vậy?
Ý nghĩa của 无影无踪 khi là Thành ngữ
✪ bặt vô âm tín; không có tin tức; bặt tăm bặt tín
消逝得没有踪迹
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 你 最近 几天 在 干嘛 , 为什么 消失 得 无影无踪 的
- Bạn gần đây đang làm gì mà biến mất không một dấu vết vậy?
✪ biệt tăm; biệt; mất tăm mất tích
✪ vô tăm vô tích
像石头掉到大海里一样, 不见踪影, 比喻始终没有消息
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无影无踪
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 无 所 附丽
- Không nơi nương tựa.
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 我 无意 中 碰到 斯特凡
- Tôi vô tình chạm vào Stefan
- 祝您 万寿无疆
- Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.
- 无影无踪 ( 没有 影踪 )
- biệt tăm biệt tích
- 毫无 踪影
- không thấy tung tích
- 这个 电影 简直 让 人 无法自拔
- Bộ phim này thật khiến người ta không dứt ra được.
- 这部 电影 很 无聊
- Bộ phim này rất nhàm chán.
- 飞机 消失 杳无 影
- Máy bay biến mất không thấy bóng dáng.
- 那个 商店 消失 得 无影无踪
- Cửa hàng đó đã biến mất không dấu vết.
- 您 消失 得 无影无踪 , 正 象 俗话 所说 的 , 石沉大海
- Bạn biến mất không dấu vết, như người ta thường nói, bặt vô âm tín.
- 你 最近 几天 在 干嘛 , 为什么 消失 得 无影无踪 的
- Bạn gần đây đang làm gì mà biến mất không một dấu vết vậy?
- 投诸 沧海 无 踪迹
- Ném vào biển lớn không dấu vết.
- 花间 一壶酒 独酌 无 相亲 举杯 邀 明月 对 影成 三人
- Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba
- 照相 影印 , 与 原体 无殊
- chụp hình in ảnh, không khác bản gốc.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 他 心里 有事 , 无心 再 看 电影
- trong lòng anh ấy còn có điều lo nghĩ, không lòng dạ nào mà xem phim.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无影无踪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无影无踪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm影›
无›
踪›
không còn sót lại chút gì
tiêu tan thành mây khói; tan tành mây khói; biến mất; tan biến
bặt vô âm tín; lưu lạc biệt tăm; diểu như hoàng hạc (lấy ý từ bài thơ "Hoàng Hạc Lâu" của Thôi Hiệu: "Hoàng hạc nhất khứ bất phục phản, bạch vân thiên tải không du du" (Hạc vàng đi mất từ xưa, nghìn năm mây trắng bây giờ còn bay). Sau này lấy ý diểu
mai danh ẩn tích; không xuất đầu lộ diện
mất tíchNơi ở không biết
trốn chạy; bỏ trốn; tẩu thoát; mất dạng
xem 杳無音信 | 杳无音信
Chín từng mây; trên trời rất cao. § Cũng như cửu trùng 九重; cửu thiên 九天.