夭夭 yāo yāo

Từ hán việt: 【yêu yêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "夭夭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yêu yêu). Ý nghĩa là: Đẹp đẽ mơn mởn dễ thương., yêu yêu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 夭夭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 夭夭 khi là Tính từ

Đẹp đẽ mơn mởn dễ thương.

yêu yêu

少壮美盛的样子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夭夭

  • - de 弟弟 dìdì zài 三岁时 sānsuìshí 夭折 yāozhé

    - Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.

  • - 夭矫 yāojiǎo 婆娑 pósuō de 古柏 gǔbǎi

    - cây bách già uốn cong nhưng có khí thế

  • - 花园里 huāyuánlǐ de 花草 huācǎo dōu hěn yāo

    - Cây cối trong vườn hoa đều rất tươi tốt.

  • - 那个 nàgè 孩子 háizi 不幸 bùxìng 夭折 yāozhé

    - Đứa trẻ đó không may chết yểu.

  • - 夭桃秾李 yāotáonónglǐ

    - đào non mận tốt.

  • - 喜欢 xǐhuan zài yāo de 花园里 huāyuánlǐ 散步 sànbù

    - Cô ấy thích đi dạo trong khu vườn xanh tươi.

  • - de 计划 jìhuà 夭折 yāozhé le

    - Kế hoạch của anh ấy đã thất bại.

  • - zài 幼年 yòunián shí 夭折 yāozhé

    - Anh ấy qua đời khi còn nhỏ.

  • - 因为 yīnwèi 误解 wùjiě 合作 hézuò 夭折 yāozhé le

    - Do hiểu lầm, hợp tác đã thất bại rồi.

  • - 他们 tāmen de 儿子 érzi 夭折 yāozhé le

    - Con trai của họ đã chết yểu.

  • - 如果 rúguǒ de 孤独 gūdú shì 想必 xiǎngbì lián 鲸鱼 jīngyú dōu 会慑 huìshè 巨大 jùdà 狰狞 zhēngníng ér 逃之夭夭 táozhīyāoyāo

    - Nếu sự cô đơn của tôi là một con cá, thiết nghĩ ngay cả cá voi cũng sẽ sợ hãi chạy trốn bởi sự to lớn và hung dữ của nó.

  • Xem thêm 6 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 夭夭

Hình ảnh minh họa cho từ 夭夭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夭夭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Wāi , Wò , Yāo , Yǎo
    • Âm hán việt: Yêu , Yểu
    • Nét bút:ノ一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HK (竹大)
    • Bảng mã:U+592D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình