Đọc nhanh: 溜之大吉 (lựu chi đại cát). Ý nghĩa là: chuồn mất; chuồn; biến mất (ý khôi hài). Ví dụ : - 他一看势头不对,转身就从后门溜之大吉。 Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
Ý nghĩa của 溜之大吉 khi là Thành ngữ
✪ chuồn mất; chuồn; biến mất (ý khôi hài)
偷偷地走开;一走了事 (含诙谐意)
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溜之大吉
- 艾滋病 被 称为 十大 流行病 之一
- AIDS được coi là một trong mười bệnh dịch hàng đầu.
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 不登大雅之堂
- chưa thể ra mắt mọi người được
- 大家 听 了 他 的 胡言 , 都 嗤之以鼻
- Mọi người nghe những lời nói vớ vẩn của anh ta đều xì mũi coi thường.
- 吉萨 大 金字塔 是 古代 世界 奇迹 之一
- Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.
- 大吉大利
- đại cát đại lợi
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 杜甫 的 杰出 诗篇 大都 写于 安史之乱 前后
- phần lớn những tác phẩm thơ ca kiệt xuất của Đỗ Phủ đều viết trước và sau loạn An Sử.
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 开市 大吉
- khai trương đại cát; mở hàng thuận lợi.
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 大豆 登场 之后 , 要 马上 晒
- đậu nành sau khi đưa về sân xong phải đem phơi ngay.
- 他 是 古代 的 伟大 后 之一
- Ông là một trong những vị Vua vĩ đại của cổ đại.
- 万事大吉
- mọi việc thuận lợi; đầu xuôi đuôi lọt.
- 随大溜
- theo dòng nước xiết
- 不吉之兆
- điềm chẳng lành
- 完事大吉
- xong việc là tốt lắm; việc xong tốt lành.
- 溜之大吉
- tẩu vi thượng sách; chuồn là kế hay.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 大家 干得 正欢 , 他 却 溜之乎也
- mọi người làm việc hăng hái, nhưng anh ấy lại lặng lẽ chuồn mất tiêu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 溜之大吉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 溜之大吉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
吉›
大›
溜›
trốn chạy; bỏ trốn; tẩu thoát; mất dạng
chạy trối chết; chạy vắt giò lên cổ; chạy ba chân bốn cẳng; chạy bán sống bán chết; ôm đầu chạy như chuột; chạy đâm đầu
ra đi không từ biệtâm thầm ra đi; lặng lẽ ra đi
buông bỏ; không chịu trách nhiệm mà rời đi
Ba mươi sáu mưu kế, một bài tiểu luận của Trung Quốc được sử dụng để minh họa một loạt các mưu kế được sử dụng trong chính trị, chiến tranh và trong tương tác dân sựtất cả các âm mưu và mưu kế có thể có
xem 三十六計 , 走為 上策 | 三十六计 , 走为 上策 [san1 shi2 liu4 ji4, zou3 wei2 shang4 ce4]