Đọc nhanh: 追溯 (truy tố). Ý nghĩa là: ngược dòng; truy ngược; truy xuất nguồn gốc. Ví dụ : - 这个传统可以追溯到古代。 Truyền thống này có thể truy ngược đến thời cổ đại.. - 我们需要追溯这个问题的根源。 Chúng ta cần truy ngược lại nguồn gốc của vấn đề này.. - 这条河流的源头很难追溯。 Nguồn gốc của dòng sông này rất khó truy ngược.
Ý nghĩa của 追溯 khi là Động từ
✪ ngược dòng; truy ngược; truy xuất nguồn gốc
向着江河源头逆流而行;比喻逆着时间顺序探求事物的根源
- 这个 传统 可以 追溯到 古代
- Truyền thống này có thể truy ngược đến thời cổ đại.
- 我们 需要 追溯 这个 问题 的 根源
- Chúng ta cần truy ngược lại nguồn gốc của vấn đề này.
- 这 条 河流 的 源头 很难 追溯
- Nguồn gốc của dòng sông này rất khó truy ngược.
- 我们 追溯到 公司 成立 的 那 一天
- Chúng tôi truy ngược đến ngày công ty được thành lập.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追溯
- 追星族
- Những người theo đuổi (hâm mộ) thần tượng.
- 追根溯源
- tìm nguồn gốc
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 追悼
- truy điệu
- 追悼会
- lễ truy điệu
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 追赶 野兔
- đuổi theo thỏ hoang
- 追逐 野兽
- đuổi theo dã thú; đuổi theo thú hoang.
- 追求
- Theo đuổi.
- 他 总是 追求 虚荣
- Anh ta luôn theo đuổi hư vinh.
- 追思 往事
- nhớ lại việc đã qua
- 追本溯源
- đi tìm nguồn gốc ban đầu.
- 追溯 失败 原因 再 出发
- Nghĩ lại nguyên nhân thất bại rồi lại xuất phát.
- 这种 宿仇 可能 要 追溯 好几代
- Mối thù này có thể kéo dài nhiều thế hệ.
- 我们 追溯到 公司 成立 的 那 一天
- Chúng tôi truy ngược đến ngày công ty được thành lập.
- 这个 传统 可以 追溯到 古代
- Truyền thống này có thể truy ngược đến thời cổ đại.
- 这 条 河流 的 源头 很难 追溯
- Nguồn gốc của dòng sông này rất khó truy ngược.
- 我们 需要 追溯 这个 问题 的 根源
- Chúng ta cần truy ngược lại nguồn gốc của vấn đề này.
- 他 锲而不舍 地 追求 梦想
- Anh kiên nhẫn theo đuổi ước mơ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 追溯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 追溯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm溯›
追›