Đọc nhanh: 追根溯源 (truy căn tố nguyên). Ý nghĩa là: để đi đến tận cùng của cái gì đó, theo đuổi cái gì đó trở lại nguồn gốc của nó, để truy tìm lại nguồn.
Ý nghĩa của 追根溯源 khi là Thành ngữ
✪ để đi đến tận cùng của cái gì đó
to get to the bottom of sth
✪ theo đuổi cái gì đó trở lại nguồn gốc của nó
to pursue sth back to its origins
✪ để truy tìm lại nguồn
to trace back to the source
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追根溯源
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 追根溯源
- tìm nguồn gốc
- 寻找 事故 的 根源
- truy tìm nguyên do sự cố
- 贿赂 是 腐败 的 根源
- Hối lộ là nguồn gốc của tham nhũng.
- 追本溯源
- đi tìm nguồn gốc ban đầu.
- 问题 的 根源 暴露 出来 了
- Nguyên nhân của vấn đề đã lộ ra.
- 经营 管理 成本 分析 要 追根究底 分析 到 最后 一点
- Quản lý vận hành, phân tích chi phí, chúng ta phải đi đến tận cùng, và phân tích đến điểm cuối cùng.
- 经济危机 根源 于 资本主义 制度
- khủng hoảng kinh tế bắt nguồn từ chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 穷源竟委 ( 追究 事物 的 本源 及其 发展 )
- dò đến ngọn nguồn lạch sông; tìm đến đầu nguồn cuối lạch
- 家学渊源 ( 家世 学问 的 传授 有 根源 )
- nguồn gốc của gia học (nguồn gốc học vấn lưu truyền trong gia đình.)
- 他们 在 追 它 的 根源
- Bọn họ đang truy tìm nguồn gốc của nó.
- 他 溯流而上 找 源头
- Anh ấy đi ngược theo dòng nước để tìm đầu nguồn.
- 贪婪 是 许多 祸根 之源
- Tham lam là nguồn gốc của nhiều mầm họa.
- 领导 指示 一定 要 把 这次 事故 的 根源 查清
- Lãnh đạo đã hướng dẫn chúng tôi tìm hiểu nguyên nhân sâu xa của vụ tai nạn này.
- 追溯 失败 原因 再 出发
- Nghĩ lại nguyên nhân thất bại rồi lại xuất phát.
- 这种 宿仇 可能 要 追溯 好几代
- Mối thù này có thể kéo dài nhiều thế hệ.
- 我们 追溯到 公司 成立 的 那 一天
- Chúng tôi truy ngược đến ngày công ty được thành lập.
- 这 条 河流 的 源头 很难 追溯
- Nguồn gốc của dòng sông này rất khó truy ngược.
- 我们 需要 追溯 这个 问题 的 根源
- Chúng ta cần truy ngược lại nguồn gốc của vấn đề này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 追根溯源
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 追根溯源 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm根›
源›
溯›
追›