Đọc nhanh: 追忆 (truy ức). Ý nghĩa là: hồi ức; nhớ lại, hồi tưởng. Ví dụ : - 追忆往事,历历在目。 nhớ lại chuyện cũ, như thấy rõ trước mắt.
Ý nghĩa của 追忆 khi là Động từ
✪ hồi ức; nhớ lại
回忆
- 追忆往事 , 历历在目
- nhớ lại chuyện cũ, như thấy rõ trước mắt.
✪ hồi tưởng
追想; 回想
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追忆
- 追星族
- Những người theo đuổi (hâm mộ) thần tượng.
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 追根溯源
- tìm nguồn gốc
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 奶奶 突然 夺 了 记忆
- Bà nội đột nhiên mất ký ức.
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 追悼
- truy điệu
- 追悼会
- lễ truy điệu
- 追悼 死难 烈士
- truy điệu các chiến sĩ tử nạn.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 追赶 野兔
- đuổi theo thỏ hoang
- 追逐 野兽
- đuổi theo dã thú; đuổi theo thú hoang.
- 追求
- Theo đuổi.
- 追求 爱情
- Theo đuổi tình yêu
- 追求 异性
- theo đuổi người khác giới.
- 我 追 儿时 欢乐 记忆
- Tôi hồi tưởng ký ức vui vẻ thời thơ ấu.
- 追忆往事 , 历历在目
- nhớ lại chuyện cũ, như thấy rõ trước mắt.
- 最美 的 回忆 莫过于 童年
- Ký ức đẹp nhất không gì hơn tuổi thơ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 追忆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 追忆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm忆›
追›