Đọc nhanh: 追述 (truy thuật). Ý nghĩa là: tường thuật; kể lại; thuật lại. Ví dụ : - 王大爷向孩子们追述当时的欢乐情景。 Ông Vương kể lại cho bọn trẻ nghe cảnh tượng vui vẻ lúc đó.
Ý nghĩa của 追述 khi là Động từ
✪ tường thuật; kể lại; thuật lại
述说过去的事情
- 王大爷 向 孩子 们 追述 当时 的 欢乐 情景
- Ông Vương kể lại cho bọn trẻ nghe cảnh tượng vui vẻ lúc đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追述
- 追星族
- Những người theo đuổi (hâm mộ) thần tượng.
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 追根溯源
- tìm nguồn gốc
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 她 呜咽 着 叙述 她 自己 悲哀 的 身世
- Cô ấy khóc lóc khi kể về cuộc đời đau buồn của mình.
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 追悼
- truy điệu
- 追悼会
- lễ truy điệu
- 追悼 死难 烈士
- truy điệu các chiến sĩ tử nạn.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 重述 一遍
- kể lại một lượt.
- 追赶 野兔
- đuổi theo thỏ hoang
- 追逐 野兽
- đuổi theo dã thú; đuổi theo thú hoang.
- 追求
- Theo đuổi.
- 追求 功利
- theo đuổi công danh lợi lộc; mưu cầu công danh lợi lộc
- 追求 爱情
- Theo đuổi tình yêu
- 追求 异性
- theo đuổi người khác giới.
- 王大爷 向 孩子 们 追述 当时 的 欢乐 情景
- Ông Vương kể lại cho bọn trẻ nghe cảnh tượng vui vẻ lúc đó.
- 他 锲而不舍 地 追求 梦想
- Anh kiên nhẫn theo đuổi ước mơ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 追述
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 追述 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm述›
追›