Đọc nhanh: 追思会 (truy tư hội). Ý nghĩa là: cuộc họp tưởng niệm, dịch vụ tưởng niệm.
Ý nghĩa của 追思会 khi là Động từ
✪ cuộc họp tưởng niệm
memorial meeting
✪ dịch vụ tưởng niệm
memorial service
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追思会
- 追悼会
- lễ truy điệu
- 追思 往事
- nhớ lại việc đã qua
- 这段话 的 意思 不难 理会
- ý nghĩa của đoạn văn này không khó hiểu lắm.
- 他 低头 沉思 了 一会儿
- Anh ấy cúi đầu suy nghĩ một lúc.
- 这个 决定 可能 会 让你在 有生之年 都 追悔莫及
- Đây là một quyết định có thể khiến bạn hối hận suốt đời.
- 我们 追求 公平 的 社会
- Chúng tôi theo đuổi một xã hội công bằng.
- 她 捉笔 沉思 了 一会儿
- Cô ấy cầm bút suy nghĩ một lát.
- 社会 应该 解放 妇女 的 思想
- Xã hội nên giải phóng tư tưởng của phụ nữ.
- 封建社会 , 重男轻女 的 思想 非常 严重
- Xã hội phong kiến, tư tưởng trọng nam khinh nữ vô cùng nghiêm trọng.
- 他 思索 投资 机会
- Anh ấy suy nghĩ cơ hội đầu tư.
- 追随 武元甲 大将 的 足迹 诗歌 展览会 拉开序幕
- Triển lãm thơ diễn ca lịch sử “Theo dấu chân Đại tướng”
- 用心听讲 , 思想 就 不会 开小差
- chú ý nghe giảng, đầu óc sẽ không bị phân tán.
- 凭 您 那 一副 漂亮 的 脸蛋 , 您 永远 不会 缺乏 追求者 的
- Nhờ vào khuôn mặt xinh đẹp của mình, bạn sẽ không bao giờ thiếu người theo đuổi.
- 我 误会 了 他 的 意思
- Tôi đã hiểu lầm ý anh ấy.
- 我们 误会 了 你 的 意思
- Chúng tôi đã hiểu lầm ý của bạn.
- 今天 的 晚会 很 有意思
- dạ hội hôm nay rất thú vị.
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
- 社会 还 存在 旧思想
- Xã hội vẫn còn tồn tại tư tưởng cũ.
- 会后 , 他 追记 了 几个 发言 的 主要 内容
- sau cuộc họp, anh ấy ghi lại nội dung chủ yếu của mấy lời phát biểu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 追思会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 追思会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
思›
追›