Đọc nhanh: 追踪被盗财产 (truy tung bị đạo tài sản). Ý nghĩa là: Theo dõi tài sản bị đánh cắp.
Ý nghĩa của 追踪被盗财产 khi là Động từ
✪ Theo dõi tài sản bị đánh cắp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追踪被盗财产
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 应该 爱护 公共财产
- Cần phải bảo vệ của công.
- 偷盗 财物
- trộm cắp tài sản
- 财产目录
- Bản kê tài sản.
- 私有财产
- tài sản thuộc sở hữu tư nhân.
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 她 折变 财产
- Cô ấy chuyển đổi tài sản.
- 没收 敌伪 财产
- tịch thu được tài sản của địch và nguỵ.
- 固定 财产 清册
- sổ ghi chép tài sản cố định.
- 顾惜 国家 财产
- yêu quý tài sản quốc gia
- 保险 保障 你 的 财产 安全
- Bảo hiểu đảm bảo an toàn tài sản cho bạn.
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 平时 不 努力 工作 , 等到 被 辞退 就 追悔莫及 了
- Bây giờ không nỗ lực làm việc, đợi đến khi bị từ chức thì hối hận không kịp.
- 他 丧 了 全部 财产
- Chiến tranh đã làm nhiều người mất đi nhà.
- 财物 被 匪徒 抢劫 一空
- tài sản bị cướp sạch.
- 强盗 被 依法 监禁 了
- Kẻ cướp bị giam giữ theo pháp luật.
- 边防战士 沿着 脚印 追踪 潜入 国境 的 人
- chiến sĩ biên phòng theo vết chân theo dõi bọn người nhập cảnh bất hợp pháp.
- 家族 遗产 被 继承 了
- Di sản gia đình đã được kế thừa.
- 它们 被 承诺 对 生产 缺陷 的 终身 保修
- Họ được hứa bảo hành trọn đời đối với các lỗi sản xuất.
- 盗骗 国家 财产 是 犯罪行为
- trộm cắp lừa đảo tài sản quốc gia là hành vi phạm tội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 追踪被盗财产
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 追踪被盗财产 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm产›
盗›
被›
财›
踪›
追›