Đọc nhanh: 追随 (truy tuỳ). Ý nghĩa là: đi theo; đuổi theo; theo đuôi; bám gót; đeo đuổi; noi gót; truy tuỳ; noi dấu. Ví dụ : - 追随左右 tuỳ tùng đi theo. - 追随潮流 theo trào lưu
Ý nghĩa của 追随 khi là Động từ
✪ đi theo; đuổi theo; theo đuôi; bám gót; đeo đuổi; noi gót; truy tuỳ; noi dấu
跟随; 从阅读、听讲、研究、实践中获得知识或技能
- 追随 左右
- tuỳ tùng đi theo
- 追随 潮流
- theo trào lưu
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 追随
✪ 追随... ...足迹
Đi theo dấu chân của ai đó
- 追随 武元甲 大将 的 足迹 诗歌 展览会 拉开序幕
- Triển lãm thơ diễn ca lịch sử “Theo dấu chân Đại tướng”
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追随
- 追星族
- Những người theo đuổi (hâm mộ) thần tượng.
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 追根溯源
- tìm nguồn gốc
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 苏菲 随时 会 来
- Sophie sẽ ở đây bất cứ lúc nào.
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 不要 随便 打赌 呀
- Đừng tùy tiện cá cược nhé.
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 追悼
- truy điệu
- 追悼会
- lễ truy điệu
- 追悼 死难 烈士
- truy điệu các chiến sĩ tử nạn.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 追逐 野兽
- đuổi theo dã thú; đuổi theo thú hoang.
- 大雨 伴随 着 电闪雷鸣
- Mưa lớn kèm theo sấm chớp.
- 追随 潮流
- theo trào lưu
- 追随 左右
- tuỳ tùng đi theo
- 追随 武元甲 大将 的 足迹 诗歌 展览会 拉开序幕
- Triển lãm thơ diễn ca lịch sử “Theo dấu chân Đại tướng”
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 追随
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 追随 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm追›
随›