Đọc nhanh: 不知进退 (bất tri tiến thối). Ý nghĩa là: không chừng mực; vô chừng mực; không biết tiến lùi.
Ý nghĩa của 不知进退 khi là Thành ngữ
✪ không chừng mực; vô chừng mực; không biết tiến lùi
形容言语行动没有分寸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不知进退
- 我 不 知道 你 发 什么 愁 ?
- Tôi không hiểu bạn lo âu cái gì nữa?
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 你 而 不 说 , 没 人 知道
- Nếu bạn không nói, không ai biết.
- 他 口口声声 说 不 知道
- anh ấy luôn miệng nói không biết.
- 许多 农民 挨宰 了 还 不 知道
- Nhiều người nông dân bị chặt chém cũng không hề hay biết
- 嗳 , 早知如此 , 我 就 不 去 了
- Chao ôi, biết trước thế này thì tôi không đi.
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
- 不知自爱
- không biết tự ái
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 他 都 不 知道 答案
- Ngay cả anh ấy cũng không biết đáp án.
- 他 压根 不 知道 答案
- Anh ấy hoàn toàn không biết đáp án.
- 我 竟 不 知道 他们 在 谈恋爱
- Thế mà tôi lại không biết bọn họ đang yêu nhau.
- 莫非 他 不 知道 ?
- Chẳng lẽ anh ấy không biết?
- 这个 沙发 放得 真 不是 地方 , 出来 进去 特别 碍事
- Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.
- 比赛 还 未 进行 鹿死谁手 还 不得而知
- Trò chơi còn chưa bắt đầu, vẫn chưa biết ai sẽ thắng.
- 不知进退
- không biết tiến hay lui.
- 帮 他 还是 不帮 他 我 真 进退维谷
- Giúp nó hay không giúp nó, tôi thật tiến thoái lưỡng nan.
- 敌军 进入 山口 , 求战 不得 , 只能 退却
- bọn giặc tiến vào hang núi, khiêu chiến không được, đành phải rút lui.
- 我们 处于 进退维谷 的 境地 , 不知 该 去 还是 该留
- Chúng tôi hiện đang rơi vào tình cảnh tiến thoái lưỡng nan, không biết nên đi hay nên ở.
- 不知 几时 进来 了 一个 人
- có một người đi vào từ lúc nào mà không biết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不知进退
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不知进退 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
知›
进›
退›