Đọc nhanh: 进退有常 (tiến thối hữu thường). Ý nghĩa là: tiến hay lui đều có quy tắc của nó (thành ngữ từ Zhuangzi); nhiều bản dịch có thể.
Ý nghĩa của 进退有常 khi là Thành ngữ
✪ tiến hay lui đều có quy tắc của nó (thành ngữ từ Zhuangzi); nhiều bản dịch có thể
to advance or retreat, each has its rules (idiom from Zhuangzi); many translations are possible
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进退有常
- 古代 常有 灭族 事
- Ở thời cổ đại thường có chuyện tru di gia tộc.
- 天呀 ! 我们 真是 进退两难
- Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.
- 他 有 异于 常人 的 爱好
- Anh ấy có sở thích khác người.
- 在 爱情 方面 , 他 非常 强势 , 占有欲 很强
- Trong tình yêu, anh ấy rất mạnh mẽ và có tính chiếm hữu cao
- 前进 有 阻碍 很 正常
- Việc gặp cản trở trong quá trình tiến bộ là điều bình thường.
- 进退两难
- tiến thoái lưỡng nan.
- 四川 的 火锅 非常 有名
- Lẩu Tứ Xuyên rất nổi tiếng.
- 心脏病 患者 常常 有 间歇 脉搏
- Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.
- 有 两个 部分 需要 改进
- Có hai phần cần cải thiện.
- 潮汐 有 退潮 和 涨潮
- Thủy triều có thủy triều lên và thủy triều xuống.
- 眼镜蛇 通常 是 有毒 的
- Rắn hổ mang thường có độc.
- 古代 陶瓷 非常 有 价值
- Đồ gốm sứ cổ rất có giá trị.
- 亚洲 的 美食 非常 有名
- Ẩm thực châu Á rất nổi tiếng.
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 跋前 疐后 ( 进退两难 )
- tiến thoái lưỡng nan
- 白带 异常 , 可能 有 病症
- Bạch đới bất thường, có thể có bệnh.
- 这个 软件 经常 发现 闪退 问题
- Phần mềm này thường xuyên bị lỗi crash
- 他 常有 弊行 , 不可 信
- Anh ấy thường có hành vi gian lận, không đáng tin.
- 没有 进一步 的 认知 缺失
- Không bị mất nhận thức nữa.
- 他 对于 性 教育 有 非常 激进 的 看法
- Ông có quan điểm rất cấp tiến về giáo dục giới tính.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 进退有常
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 进退有常 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm常›
有›
进›
退›