Đọc nhanh: 不上不下 (bất thượng bất hạ). Ý nghĩa là: nửa vời; không tốt cũng chẳng xấu; xoàng; tầm thường; vừa phải; bậc trung.
Ý nghĩa của 不上不下 khi là Thành ngữ
✪ nửa vời; không tốt cũng chẳng xấu; xoàng; tầm thường; vừa phải; bậc trung
不好不坏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不上不下
- 七上八下 ( 心神不安 )
- thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 这个 水壶 上 的 开关 按下 时卡 不住 了
- Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.
- 刚 下过 雨 , 地上 滑不唧溜 不好 走
- mới mưa xong, đất trơn như thoa mỡ khó đi quá.
- 年岁 不相上下
- tuổi tác bằng nhau
- 下雨 了 , 不 上班 了
- Trời mưa rồi, không đi làm nữa.
- 爷爷 眼神儿 不好 , 他 上 下楼 都 要 摸索 着 走
- Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.
- 搪上 一块 板子 就 塌 不 下来 了
- chống một tấm ván là không đổ được.
- 水从 地下 不断 地 涌上来
- Nước không ngừng phun lên từ dưới đất.
- 本领 不相上下
- bản lĩnh ngang nhau
- 不上不下
- lưng chừng; không lên mà cũng chẳng xuống
- 不相上下
- không kém gì nhau.
- 瞒 上 不 瞒 下
- Giấu được người trên, chứ khó giấu được kẻ dưới.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 她 跑 得 上气不接下气 , 说话 断断续续 的
- Cô ấy chạy tới thở không ra hơi và nói ngắt quãng không liên tục.
- 瘫 在 床上 , 不能 下 地
- liệt nằm trên giường, không thể xuống đất.
- 她 不 小心 从 楼上 摔下去 了
- Cô ấy không cẩn thận bị ngã cầu thang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不上不下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不上不下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
下›
不›
đạt tới đỉnh cao; lên đến tột đỉnh; lên đến cực điểm
(nghĩa bóng) để đi đến những chặng đường dài(văn học) lên trời hoặc xuống Hades (thành ngữ)tìm kiếm trời và đất
tiến thoái lưỡng nan; tiến không được lùi không xong
tiến thoái lưỡng nan; tiến hay lùi đều khó; chết đứnggiở đi mắc núi, giở về mắc sông
trong một tình huống không thể(văn học) sừng của con dê billy mắc vào hàng rào (thành ngữ trong Kinh dịch 易經 | 易经); không thể tiến lên hoặc rút luibị mắc kẹtkhông có cách nào thoát khỏi tình thế tiến thoái lưỡng nan
tiến thoái lưỡng nan; lang bạt kỳ hồ, tái chất kỳ vĩ (Chó sói tiến về phía trước thì đạp phải nọng cổ, lui về sau thì vấp phải đuôi của mình)
đồ vô dụng; không nên thân