Đọc nhanh: 进退自如 (tiến thối tự như). Ý nghĩa là: tự do đến và đi (thành ngữ), có chỗ để điều động.
Ý nghĩa của 进退自如 khi là Thành ngữ
✪ tự do đến và đi (thành ngữ)
free to come and go (idiom)
✪ có chỗ để điều động
to have room to maneuver
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进退自如
- 天呀 ! 我们 真是 进退两难
- Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.
- 鼓吹 自己 如何 如何
- khoe mình rùm beng.
- 旋转 自如
- chuyển động thoải mái
- 运用自如
- vận dụng thành thạo
- 挥洒自如
- viết vẽ tự nhiên.
- 他 的 兵器 是 伸缩自如 的 长绒 鞭
- Vũ khí của anh ta là một chiếc roi dài có thể co duỗi linh hoạt.
- 神态 自如
- thần thái tự nhiên; sắc thái tự nhiên
- 骄傲自满 成为 进步 的 障碍
- Sự tự mãn trở thành một trở ngại cho sự tiến bộ.
- 进退两难
- tiến thoái lưỡng nan.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 无论如何 我们 也 只能 听其自然
- Dù sao đi nữa, chúng ta cũng chỉ có thể lắng nghe tự nhiên của nó.
- 退休 后 , 他 的 日子 逸然 自得
- Sau khi nghỉ hưu, ngày tháng của anh ấy rất an nhàn tự tại.
- 如果 明天 天下 雨 , 运动会 就 会 延期 进行
- Nếu ngày mai trời mưa, đại hội thể thao có lẽ sẽ dời ngày.
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 大家 旅进旅退 , 互相帮助
- Mọi người cùng tiến cùng lùi, hỗ trợ lẫn nhau.
- 跋前 疐后 ( 进退两难 )
- tiến thoái lưỡng nan
- 观光客 为什么 想要 把 自己 关进 笼子
- Tại sao một khách du lịch lại muốn bị nhốt vào lồng
- 自动 退职
- tự động từ chức
- 进退自如
- tiến thoái tự nhiên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 进退自如
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 进退自如 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
自›
进›
退›
tiến thoái lưỡng nan; tiến không được lùi không xong
tiến thoái lưỡng nan; tiến hay lùi đều khó; chết đứnggiở đi mắc núi, giở về mắc sông
thế khó xử
đâm lao phải theo lao; đã trót làm, thì phải làm đến cùng; thế cưỡi trên lưng cọp
trong một tình huống vô vọngkhông có chỗ để tiến hoặc để rút lui (thành ngữ); thua lỗ