进退维谷 jìntuìwéigǔ

Từ hán việt: 【tiến thối duy cốc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "进退维谷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 退

Đọc nhanh: 退 (tiến thối duy cốc). Ý nghĩa là: tiến thoái lưỡng nan; tiến hay lùi đều khó; chết đứng, giở đi mắc núi, giở về mắc sông. Ví dụ : - 退。 Chúng tôi hiện đang rơi vào tình cảnh tiến thoái lưỡng nan, không biết nên đi hay nên ở.. - ,,退。 Giúp nó hay không giúp nó, tôi thật tiến thoái lưỡng nan.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 进退维谷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 进退维谷 khi là Động từ

tiến thoái lưỡng nan; tiến hay lùi đều khó; chết đứng

进退两难 (谷:比喻困难的境地)

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 处于 chǔyú 进退维谷 jìntuìwéigǔ de 境地 jìngdì 不知 bùzhī gāi 还是 háishì 该留 gāiliú

    - Chúng tôi hiện đang rơi vào tình cảnh tiến thoái lưỡng nan, không biết nên đi hay nên ở.

  • - bāng 还是 háishì 不帮 bùbāng zhēn 进退维谷 jìntuìwéigǔ

    - Giúp nó hay không giúp nó, tôi thật tiến thoái lưỡng nan.

giở đi mắc núi, giở về mắc sông

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进退维谷

  • - 维多利亚 wéiduōlìyà 女王 nǚwáng 那款 nàkuǎn de ma

    - Nữ hoàng Victoria?

  • - 天呀 tiānyā 我们 wǒmen 真是 zhēnshi 进退两难 jìntuìliǎngnán

    - Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.

  • - 下午 xiàwǔ 14 shí 进入 jìnrù 谷歌 gǔgē 热榜 rèbǎng 30 míng

    - 14 giờ chiều lọt vào Danh sách Hot thứ 30 của Google.

  • - 进退两难 jìntuìliǎngnán

    - tiến thoái lưỡng nan.

  • - 大家 dàjiā 旅进旅退 lǚjìnlǚtuì 互相帮助 hùxiāngbāngzhù

    - Mọi người cùng tiến cùng lùi, hỗ trợ lẫn nhau.

  • - 跋前 báqián 疐后 zhìhòu ( 进退两难 jìntuìliǎngnán )

    - tiến thoái lưỡng nan

  • - 进退自如 jìntuìzìrú

    - tiến thoái tự nhiên.

  • - 不知进退 bùzhījìntuì

    - không biết tiến hay lui.

  • - bāng 还是 háishì 不帮 bùbāng zhēn 进退维谷 jìntuìwéigǔ

    - Giúp nó hay không giúp nó, tôi thật tiến thoái lưỡng nan.

  • - 我们 wǒmen 旅进旅退 lǚjìnlǚtuì 保持一致 bǎochíyízhì

    - Chúng tôi cùng tiến cùng lùi, giữ vững đoàn kết.

  • - 敌军 díjūn 进入 jìnrù 山口 shānkǒu 求战 qiúzhàn 不得 bùdé 只能 zhǐnéng 退却 tuìquè

    - bọn giặc tiến vào hang núi, khiêu chiến không được, đành phải rút lui.

  • - 我们 wǒmen 处于 chǔyú 进退维谷 jìntuìwéigǔ de 境地 jìngdì 不知 bùzhī gāi 还是 háishì 该留 gāiliú

    - Chúng tôi hiện đang rơi vào tình cảnh tiến thoái lưỡng nan, không biết nên đi hay nên ở.

  • - 处于 chǔyú 进退两难 jìntuìliǎngnán de 局面 júmiàn

    - Rơi vào cục diện tiến thoái lưỡng nan.

  • - 这个 zhègè 决定 juédìng ràng 进退两难 jìntuìliǎngnán

    - Quyết định này khiến cô ấy tiến thoái lưỡng nan.

  • - 他们 tāmen de 处境 chǔjìng ràng rén 进退两难 jìntuìliǎngnán

    - Tình cảnh của họ khiến người ta tiến thoái lưỡng nan.

  • - 陷入 xiànrù le 进退两难 jìntuìliǎngnán de 境地 jìngdì

    - Tôi rơi vào tình cảnh tiến thoái lưỡng nan.

  • - 这台 zhètái 机车 jīchē 需要 xūyào 进行 jìnxíng 维护 wéihù

    - Chiếc đầu máy này cần được bảo dưỡng.

  • - 铁路 tiělù 需要 xūyào 定期 dìngqī 进行 jìnxíng 维护 wéihù

    - Đường sắt cần được bảo trì định kỳ.

  • - 人类 rénlèi de 思维 sīwéi shì 凭借 píngjiè 语言 yǔyán lái 进行 jìnxíng de

    - tư duy của con người được tiến hành thông qua ngôn ngữ.

  • - 两个 liǎnggè 项目 xiàngmù 平行 píngxíng 进行 jìnxíng

    - Hai dự án diễn ra đồng thời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 进退维谷

Hình ảnh minh họa cho từ 进退维谷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 进退维谷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Duy
    • Nét bút:フフ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMOG (女一人土)
    • Bảng mã:U+7EF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cốc 谷 (+0 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Lù , Yù
    • Âm hán việt: Cốc , Dục , Lộc
    • Nét bút:ノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:COR (金人口)
    • Bảng mã:U+8C37
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 退

    Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Tuì
    • Âm hán việt: Thoái , Thối
    • Nét bút:フ一一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YAV (卜日女)
    • Bảng mã:U+9000
    • Tần suất sử dụng:Rất cao