Đọc nhanh: 这么说 (nghiện ma thuyết). Ý nghĩa là: vậy ra. Ví dụ : - 每次他这么说,我都会凑上脸蛋蹭他的怀抱,直到他喊“大王饶命” Mỗi lần anh ấy nói như vậy, tôi sẽ dựa má vào cánh tay anh ấy cho đến khi anh ấy hét lên, “Bệ hạ, hãy tha mạng cho thần.. - 所以呀,要不然我怎么这么说呢! vì lẽ đó, nếu không thì tôi làm sao nói như thế được!. - 哎!你怎么能这么说呢! Trời ơi! Sao anh có thể nói như thế!
Ý nghĩa của 这么说 khi là Phó từ
✪ vậy ra
- 每次 他 这么 说 , 我 都 会 凑 上 脸蛋 蹭 他 的 怀抱 , 直到 他 喊 大王 饶命
- Mỗi lần anh ấy nói như vậy, tôi sẽ dựa má vào cánh tay anh ấy cho đến khi anh ấy hét lên, “Bệ hạ, hãy tha mạng cho thần.
- 所以 呀 , 要不然 我 怎么 这么 说 呢
- vì lẽ đó, nếu không thì tôi làm sao nói như thế được!
- 哎 你 怎么 能 这么 说 呢
- Trời ơi! Sao anh có thể nói như thế!
- 不该 这么 说
- không nên nói thế
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这么说
- 哎 你 怎么 能 这么 说 呢
- Trời ơi! Sao anh có thể nói như thế!
- 你 说话 别 这么 干 呀
- Em đừng nói chuyện thẳng thừng như vậy.
- 按说 , 她 不会 这么晚 回来
- Theo lý mà nói, cô ấy sẽ không về muộn thế này.
- 威尔 罗杰斯 也 这么 说
- Đó là những gì Will Rogers nói.
- 饶 这么 说 , 事情 也 不好办
- Dù nói như thế này, sự việc cũng khó giải quyết.
- 用 斯瓦希里 语 就是 这么 说 的
- Đó là những gì họ nói bằng tiếng Swahili.
- 尽管 大家 都 这么 说 , 他 还是 半信半疑
- Bất chấp những gì mọi người nói, anh ấy vẫn bán tín bán nghi.
- 爹 这么 一说 , 我 就 凉了半截 儿
- nghe cha nói như vậy, tôi chán nản cả buổi trời.
- 你别 这么 妄说
- Bạn đừng ăn nói xằng bậy như vậy.
- 不该 这么 说
- không nên nói thế
- 天气预报 说 今晚 有雨 , 怪不得 这么 闷热
- Dự báo thời tiết nói hôm nay có mưa, thảo nào trời oi bức quá.
- 我 听说 她 只 喝 米浆 才 变得 这么 瘦
- Tôi nghe nói cô ấy uống sữa gạo giảm cân hết.
- 不错 , 当初 他 就是 这么 说 的
- Phải, lúc đầu anh ta nói như vậy đấy.
- 天 这么 黑 , 说不定 要 下雨
- Trời tối như thế này, có lẽ sẽ mưa.
- 这些 统计数字 说明 不了 什么 问题
- Những số liệu thống kê này không nói lên điều gì.
- 每次 他 这么 说 , 我 都 会 凑 上 脸蛋 蹭 他 的 怀抱 , 直到 他 喊 大王 饶命
- Mỗi lần anh ấy nói như vậy, tôi sẽ dựa má vào cánh tay anh ấy cho đến khi anh ấy hét lên, “Bệ hạ, hãy tha mạng cho thần.
- 所以 呀 , 要不然 我 怎么 这么 说 呢
- vì lẽ đó, nếu không thì tôi làm sao nói như thế được!
- 这件 事情 太 出人意料 了 , 以至于 我 一时 不 知道 说 什么 好
- Chuyện này quá bất ngờ rồi, đến nỗi mà tôi nhất thời không biết nói gì cho ổn
- 这篇 小说 没什么 味道
- Cuốn tiểu thuyết này không thú vị.
- 这 人 说话 总是 这么 啰嗦 , 真 讨厌
- Người này nói chuyện dài dòng quá, thật đáng ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 这么说
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 这么说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm么›
说›
这›