- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
- Pinyin:
āi
- Âm hán việt:
Ai
Ngải
- Nét bút:丨フ一一丨丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰口艾
- Thương hiệt:RTK (口廿大)
- Bảng mã:U+54CE
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 哎
Ý nghĩa của từ 哎 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 哎 (Ai, Ngải). Bộ Khẩu 口 (+5 nét). Tổng 8 nét but (丨フ一一丨丨ノ丶). Ý nghĩa là: Ôi, ui, úi, ái chà (biểu thị sự kinh ngạc, bất mãn; tiếng dùng để nhắc nhở, ca ngợi). Từ ghép với 哎 : 哎,他怎麼能這麼做呢! Úi chà, sao nó có thể làm thế được!, 哎,你別上當啊! Này anh, chớ có mắc lừa đấy nhé!, b. Biểu thị sự đau đớn không chịu nổi Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. úi, ái, ai (thán từ biểu thị sự bất mãn hoặc kinh ngạc)
- 2. nhé (thán từ biểu thị sự nhắc nhở)
- 3. chà (thán từ biểu thị vừa ngạc nhiên vừa ca ngợi)
Từ điển Trần Văn Chánh
* (thán) ① Biểu thị sự bất mãn hoặc kinh ngạc
- 哎,他怎麼能這麼做呢! Úi chà, sao nó có thể làm thế được!
* ② Biểu thị sự nhắc nhở
- 哎,你別上當啊! Này anh, chớ có mắc lừa đấy nhé!
* 哎呀
- ai a [aiya] (thán) Chà! (biểu thị vừa ngạc nhiên vừa ca ngợi);
* 哎喲ai yêu [aiyo] (thán) a. Biểu thị sự hết sức kinh ngạc
- 哎喲,有人掉在河裡了! Trời đất! Có người rớt xuống sông rồi!
- b. Biểu thị sự đau đớn không chịu nổi
Từ điển trích dẫn
Thán từ
* Ôi, ui, úi, ái chà (biểu thị sự kinh ngạc, bất mãn; tiếng dùng để nhắc nhở, ca ngợi)
- “Ai nha, ngã vong liễu nhất kiện đại sự” 哎呀, 我忘了一件大事 (Chánh hồng kì hạ 正紅旗下) Ái chà, tôi quên mất một sự việc quan trọng!
Trích: Lão Xá 老舍