Đọc nhanh: 过天 (quá thiên). Ý nghĩa là: hôm khác; ngày khác. Ví dụ : - 我们公司今年遇到过一场危机,现在已经雨过天晴了。 Công ty chúng tôi gặp khủng hoảng trong năm nay, và bây giờ đã vượt qua rồi.. - 游行队伍浩浩荡荡地通过天安门。 đội diễu hành hùng dũng đi qua Thiên An Môn.
Ý nghĩa của 过天 khi là Danh từ
✪ hôm khác; ngày khác
改天
- 我们 公司 今年 遇到 过 一场 危机 , 现在 已经 雨过天晴 了
- Công ty chúng tôi gặp khủng hoảng trong năm nay, và bây giờ đã vượt qua rồi.
- 游行 队伍 浩浩荡荡 地 通过 天安门
- đội diễu hành hùng dũng đi qua Thiên An Môn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过天
- 飞机 每天 从 这里 飞过
- Máy bay bay qua đây mỗi ngày.
- 那 青年 通过 每天 给 那 女子 送花 而 向 她 求爱
- Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.
- 透过 玻璃 看到 天空
- Nhìn thấy bầu trời qua kính.
- 我们 明天 过访 他家
- Ngày mai chúng tôi đến thăm nhà anh ấy.
- 她 在 海滩 上 度过 了 夏天
- Cô ấy trải qua mùa hè ở biển.
- 昨天 生日 过得 很 开心
- Hôm qua sinh nhật rất vui.
- 在 办公室 是 熬过 了 平凡 的 一天 后 , 我 精疲力竭 了
- Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.
- 天气 是 再好不过 了
- Thời tiết đẹp quá
- 冬天 总 要 过去 , 春天 总会 来临
- Mùa đông rồi cũng qua đi, mùa xuân cuối cùng cũng đến.
- 天空 中 , 时而 飘过 几片 薄薄的 白云
- trên bầu trời lâu lâu có những đám mây trắng mỏng trôi qua.
- 天空 中 划过 一道 闪电
- Trên bầu trời lóe lên một tia chớp.
- 鸟 飞过 天空
- Chim bay qua bầu trời.
- 游行 队伍 浩浩荡荡 地 通过 天安门
- đội diễu hành hùng dũng đi qua Thiên An Môn.
- 过 了 几天 花 就 败 了
- Đã qua vài ngày hoa tàn rồi.
- 过 一 半天 就 给 你 送 去
- một hai hôm nữa sẽ gửi đến cho anh.
- 我 昨天 已经 报过 名 了
- Hôm qua tôi đã báo danh rồi.
- 雨 终于 过去 , 天晴 了
- Cơn mưa cuối cùng đã qua, trời đã nắng lên.
- 寒冷 的 冬天 终于 过去 了
- Mùa đông lạnh giá cuối cùng đã qua.
- 我们 路过 北京 停 了 两天
- Chúng tôi lưu lại ở Bắc Kinh hai ngày.
- 不过 你 得 诺贝尔奖 的 那天
- Nhưng ngày bạn giành được giải thưởng nobel
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
过›