Đọc nhanh: 过街天桥 (quá nhai thiên kiều). Ý nghĩa là: cầu vượt.
Ý nghĩa của 过街天桥 khi là Danh từ
✪ cầu vượt
为了行人横穿马路而在路上空架设的桥
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过街天桥
- 切尔西 街 吊桥
- Cầu vẽ trên phố Chelsea.
- 我 走过 霍尔 街 了
- Tôi đang đi qua đường Hall.
- 飞机 每天 从 这里 飞过
- Máy bay bay qua đây mỗi ngày.
- 那 青年 通过 每天 给 那 女子 送花 而 向 她 求爱
- Người thanh niên đó đã cầu tình với cô gái đó bằng cách mỗi ngày đều đem hoa đến tặng.
- 透过 玻璃 看到 天空
- Nhìn thấy bầu trời qua kính.
- 送葬 队伍 缓缓 地 穿过 街道
- Đoàn đám tang chậm chạp đi qua đường phố.
- 我们 明天 过访 他家
- Ngày mai chúng tôi đến thăm nhà anh ấy.
- 她 在 海滩 上 度过 了 夏天
- Cô ấy trải qua mùa hè ở biển.
- 昨天 生日 过得 很 开心
- Hôm qua sinh nhật rất vui.
- 冬天 街上 很 冷淡
- Vào mùa đông, đường phố rất vắng vẻ.
- 熬过 了 费卢杰 却 倒 在 了 波士顿 街头
- Fallujah sống sót đến chết trên đường phố Boston.
- 在 办公室 是 熬过 了 平凡 的 一天 后 , 我 精疲力竭 了
- Sau một ngày bình thường ở văn phòng, tôi đã trở nên mệt mỏi và kiệt sức.
- 天气 是 再好不过 了
- Thời tiết đẹp quá
- 都 住 在 一条街 上 , 成天 磕头碰脑 的 , 低头不见抬头见
- cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài
- 河 上 没有 桥 , 我们 只得 涉水而过
- sông không có cầu, chúng ta đành phải lội qua.
- 冬天 总 要 过去 , 春天 总会 来临
- Mùa đông rồi cũng qua đi, mùa xuân cuối cùng cũng đến.
- 白天 街道 上 很 热闹
- Ban ngày, đường phố rất nhộn nhịp.
- 天空 中 , 时而 飘过 几片 薄薄的 白云
- trên bầu trời lâu lâu có những đám mây trắng mỏng trôi qua.
- 天空 中 划过 一道 闪电
- Trên bầu trời lóe lên một tia chớp.
- 昨天 打 桥牌 , 我 和 老王 一头 , 小张 和 小李 一头
- ngày hôm qua bốn người chơi đánh bài tú-lơ-khơ, tôi và anh Vương một phe, cậu Trương và cậu Lý một phe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过街天桥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过街天桥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
桥›
街›
过›