huáng

Từ hán việt: 【hoàng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàng). Ý nghĩa là: sáng; sáng sủa; huy hoàng. Ví dụ : - huy hoàng

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

sáng; sáng sủa; huy hoàng

明亮

Ví dụ:
  • - 辉煌 huīhuáng

    - huy hoàng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 敦煌 dūnhuáng 壁画 bìhuà

    - bích hoạ Đôn hoàng

  • - 敦煌 dūnhuáng shì 甘肃 gānsù 西部 xībù de 一个 yígè 县份 xiànfèn

    - Đôn Hoàng là một huyện ở phía tây tỉnh Cam Túc.

  • - 敦煌 dūnhuáng 壁画 bìhuà shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 艺术 yìshù zhōng de 瑰宝 guībǎo

    - bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại.

  • - 战果辉煌 zhànguǒhuīhuáng

    - thành quả chiến đấu huy hoàng.

  • - 灯火辉煌 dēnghuǒhuīhuáng

    - đèn đuốc sáng trưng

  • - 他们 tāmen de 表演 biǎoyǎn 十分 shífēn 辉煌 huīhuáng

    - Màn trình diễn của họ rất rực rỡ.

  • - 金煌煌 jīnhuánghuáng de 琉璃瓦 liúliwǎ

    - ngói lưu li vàng lóng lánh.

  • - 辉煌 huīhuáng 殿 diàn 房映 fángyìng 光辉 guānghuī

    - Cung điện huy hoàng phản chiếu ánh sáng rực rỡ.

  • - 龟兹 guīzī céng 辉煌 huīhuáng 一时 yīshí

    - Khâu Từ từng huy hoàng một thời.

  • - 明星 míngxīng 煌煌 huánghuáng

    - ngôi sao sáng

  • - 总侈述 zǒngchǐshù 过去 guòqù 辉煌 huīhuáng

    - Anh ấy luôn phóng đại hào quang quá khứ.

  • - 唐朝 tángcháo shì 辉煌 huīhuáng de 时代 shídài

    - Triều Đường là một thời kỳ huy hoàng.

  • - 后晋 hòujìn céng yǒu guò 辉煌 huīhuáng

    - Triều đại Hậu Tấn cũng từng có huy hoàng.

  • - 舞台 wǔtái 银幕 yínmù shàng 一颗 yīkē 璀璨 cuǐcàn de 星辰 xīngchén 历史 lìshǐ shàng de 辉煌 huīhuáng 一刻 yīkè

    - Một ngôi sao sáng rực trên sân khấu và màn ảnh; một khoảnh khắc vẻ vang trong lịch sử.

  • - duì nín 取得 qǔde de 辉煌 huīhuáng 成绩 chéngjì 谨此 jǐncǐ 致以 zhìyǐ 诚挚 chéngzhì de 祝贺 zhùhè

    - Chúng tôi thành thật chúc mừng về những thành tích vĩ đại mà bạn đã đạt được.

  • - de 研究成果 yánjiūchéngguǒ 非常 fēicháng 辉煌 huīhuáng

    - Thành quả nghiên cứu của anh ấy vô cùng xuất sắc.

  • - 他们 tāmen de 成绩 chéngjì hěn 辉煌 huīhuáng

    - Thành tích của họ rất xuất sắc.

  • - 公司 gōngsī 取得 qǔde le 辉煌 huīhuáng de 成就 chéngjiù

    - Công ty đạt được thành tựu rực rỡ.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì 夜景 yèjǐng hěn 辉煌 huīhuáng

    - Khung cảnh về đêm của thành phố này thật rực rỡ.

  • - de 学术 xuéshù 成绩 chéngjì 非常 fēicháng 辉煌 huīhuáng 令人 lìngrén 敬佩 jìngpèi

    - Thành tích học tập của cậu thật rực rỡ và đáng ngưỡng mộ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 煌

Hình ảnh minh họa cho từ 煌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 煌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Huáng
    • Âm hán việt: Hoàng
    • Nét bút:丶ノノ丶ノ丨フ一一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FHAG (火竹日土)
    • Bảng mã:U+714C
    • Tần suất sử dụng:Cao