光线 guāngxiàn

Từ hán việt: 【quang tuyến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "光线" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 线

Đọc nhanh: 线 (quang tuyến). Ý nghĩa là: tia sáng; ánh sáng, quang tuyến. Ví dụ : - 线。 đầy đủ ánh sáng.. - 线 tia sáng yếu ớt. - 线。 căn phòng này hai bên đều có cửa sổ, ánh sáng rất tốt.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 光线 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 光线 khi là Danh từ

tia sáng; ánh sáng

光1.

Ví dụ:
  • - 光线 guāngxiàn 充足 chōngzú

    - đầy đủ ánh sáng.

  • - 光线 guāngxiàn 幽暗 yōuàn

    - tia sáng yếu ớt

  • - zhè jiān 屋子 wūzi 两边 liǎngbian yǒu 窗户 chuānghu 光线 guāngxiàn hěn hǎo

    - căn phòng này hai bên đều có cửa sổ, ánh sáng rất tốt.

  • - 光线 guāngxiàn 不好 bùhǎo 看书 kànshū 容易 róngyì 损害 sǔnhài 视力 shìlì

    - Ánh sáng không đủ, xem sách dễ gây hại mắt.

  • - 光线 guāngxiàn 太暗 tàiàn

    - tối quá

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

quang tuyến

通常指照在物体上, 使人能看见物体的那种物质, 如太阳光、灯光、月光等可见光是波长0. 77-0. 39微米的电磁波此外还包括看不见的红外光和紫外光因为光是电磁波的一种, 所以也叫光波; 在一般情 况下光沿直线传播, 所以也叫光线

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 光线

光线 + (很+) Tính từ

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 房间 fángjiān 白天 báitiān 光线 guāngxiàn 充足 chōngzú

    - căn phòng này có nhiều ánh sáng vào ban ngày.

  • - zhè 光线 guāngxiàn 太暗 tàiàn kàn 不了 bùliǎo shū

    - ánh sáng quá mờ để đọc sách.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光线

  • - 晚上 wǎnshang 瞳孔放大 tóngkǒngfàngdà 以便 yǐbiàn ràng gèng duō de 光线 guāngxiàn 射入 shèrù

    - Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.

  • - 我们 wǒmen 沿着 yánzhe 海岸线 hǎiànxiàn 划船 huáchuán 观光 guānguāng

    - Chúng tôi đi thuyền dọc theo đường bờ biển để tham quan.

  • - 光线 guāngxiàn 充足 chōngzú

    - đầy đủ ánh sáng.

  • - 光线 guāngxiàn 幽暗 yōuàn

    - tia sáng yếu ớt

  • - 光线 guāngxiàn 太暗 tàiàn

    - tối quá

  • - 光线 guāngxiàn 暗淡 àndàn

    - ánh sáng ảm đạm

  • - zhè 光线 guāngxiàn 太暗 tàiàn kàn 不了 bùliǎo shū

    - ánh sáng quá mờ để đọc sách.

  • - 坑道 kēngdào de 光线 guāngxiàn hěn 昏暗 hūnàn

    - Ánh sáng trong địa đạo rất mờ.

  • - 一线 yīxiàn 阳光 yángguāng

    - một tia nắng mặt trời

  • - 一线 yīxiàn 光明 guāngmíng

    - một tia sáng

  • - 窗外 chuāngwài de 光线 guāngxiàn míng le

    - Ánh sáng bên ngoài cửa sổ đã sáng.

  • - 窗帘 chuānglián píng zhē le 光线 guāngxiàn

    - Rèm che chắn ánh sáng.

  • - 这道 zhèdào 光线 guāngxiàn 显得 xiǎnde 柔和 róuhé

    - Ánh sáng này có vẻ mềm mại.

  • - 窗外 chuāngwài de 光线 guāngxiàn hěn 耀眼 yàoyǎn

    - Ánh sáng bên ngoài cửa sổ rất chói mắt.

  • - 黄昏 huánghūn de 光线 guāngxiàn hěn 柔和 róuhé

    - Ánh sáng hoàng hôn rất dịu dàng.

  • - 凸透镜 tūtòujìng 可以 kěyǐ 聚焦 jùjiāo 光线 guāngxiàn

    - Thấu kính lồi có thể hội tụ ánh sáng.

  • - 光线 guāngxiàn 瞬间 shùnjiān 改变 gǎibiàn le 方向 fāngxiàng

    - Tia sáng đổi hướng chỉ trong một khoảnh khắc.

  • - 摄像 shèxiàng 过程 guòchéng 中要 zhōngyào 注意 zhùyì 光线 guāngxiàn

    - Khi ghi hình cần chú ý ánh sáng.

  • - 影子 yǐngzi shì 光线 guāngxiàn 遮挡 zhēdǎng de 结果 jiéguǒ

    - Bóng là kết quả của ánh sáng bị che khuất.

  • - 光线 guāngxiàn zài 镜子 jìngzi shàng 形成 xíngchéng 焦点 jiāodiǎn

    - Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 光线

Hình ảnh minh họa cho từ 光线

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 线

    Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao