Đọc nhanh: 微风轻拂 (vi phong khinh phất). Ý nghĩa là: hây hẩy.
Ý nghĩa của 微风轻拂 khi là Danh từ
✪ hây hẩy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 微风轻拂
- 谷穗 儿 在 风中 轻轻 摇曳
- Bông kê trong gió nhẹ nhàng lay động.
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 和风拂面
- làn gió êm dịu lướt nhẹ qua mặt.
- 微风 吹过 , 水面 起 了 微波
- Gió nhẹ thổi qua, mặt nước nổi gợn sóng.
- 微风 吹 来 , 湖面 上 略略 漾 起波纹
- gió nhè nhẹ thổi tới, mặt hồ gợn sóng.
- 东风 吹拂 , 柳条 迎风 飘舞
- gió đông nhè nhẹ thổi, cành trúc vờn bay trong gió.
- 微风 拂煦
- gió nhẹ thổi ấm áp.
- 微微 的 暖风 吹过 大地
- Làn gió ấm nhẹ thổi qua mặt đất.
- 树枝 在 风中 微微 晃动
- Cành cây khẽ đung đưa trong gió.
- 轻轻 拂去 灰尘
- Nhẹ nhàng phủi bụi.
- 柳苏轻 摇风里 飘
- Lá liễu rủ xuống bay trong gió.
- 老树 的 树叶 在 夜风 中 轻轻 摆动
- Lá cây già đung đưa nhẹ trong gió đêm
- 小草 在 微风 下 频频点头
- Cỏ non chốc chốc lại đung đưa trong gió nhẹ.
- 伴随 着 风声 , 窗户 轻轻 摇动
- Cùng với tiếng gió, cửa sổ khẽ rung chuyển.
- 这里 傍晚 常常 刮 微风
- Ở đây chập tối thường có gió nhẹ.
- 春风 披拂
- gió xuân thổi nhè nhẹ.
- 微风 拂过 树之樾
- Gió nhẹ thổi qua bóng cây.
- 绪风 在 树林 中 轻轻 吹拂
- Gió thừa nhẹ nhàng thổi qua khu rừng.
- 微风 拂过 脸庞
- Gió lướt nhẹ qua mặt.
- 香烟 在 微风 中 轻轻 飘散 开来
- Khói hương nhẹ nhàng tan trong gió nhẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 微风轻拂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 微风轻拂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm微›
拂›
轻›
风›